2330 câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng
Bộ 2330 câu hỏi trắc nghiệm Sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề xây dựng được tracnghiem.net chia sẻ dưới đây sẽ là cơ sở tốt nhất để bạn ôn tập trước khi bước vào kì kiểm tra sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề xây dựng. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn.
Chọn hình thức trắc nghiệm (50 câu/60 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Trong trạm/nhà máy XLNT, bể điều hòa khuấy trộn cơ khí được sử dụng khi nào?
A. Khi hàm lượng chất lơ lửng trên 200 mg/l với chế độ nước vào bể bất kỳ
B. Khi hàm lượng chất lơ lửng trên 300 mg/l với chế độ nước vào bể bất kỳ
C. Khi hàm lượng chất lơ lửng trên 400 mg/l với chế độ nước vào bể bất kỳ
D. Khi hàm lượng chất lơ lửng trên 500 mg/l với chế độ nước vào bể bất kỳ
-
Câu 2:
Cấp công trình cấp I của công trình xử lý nước thải được quy định có tổng công suất bao nhiêu m3/ngđ?
A. Lớn hơn hoặc bằng 10.000 m3/ngđ
B. Lớn hơn hoặc bằng 20.000 m3/ngđ
C. Lớn hơn hoặc bằng 30.000 m3/ngđ
D. Lớn hơn hoặc bằng 50.000 m3/ngđ
-
Câu 3:
Cấp công trình cấp I của tuyến cống thoát nước mưa, cống chung có tổng chiều dài lớn hơn 1.000m được quy định về đường kính trong của cống như thế nào?
A. Lớn hơn hoặc bằng 2.000 mm
B. Lớn hơn hoặc bằng 1.500 mm
C. Lớn hơn hoặc bằng 1.200 mm
D. Lớn hơn hoặc bằng 1.000 mm
-
Câu 4:
Hệ thống thoát nước phải phù hợp các yếu tố:
A. Quy mô đô thị, yêu cầu vệ sinh
B. Yêu cầu vệ sinh, điều kiện tự nhiên
C. Hiện trạng đô thị và hiện trạng hệ thống thoát nước
D. Quy mô đô thị, yêu cầu vệ sinh, điều kiện tự nhiên, hiện trạng đô thị và hiện trạng hệ thống thoát nước
-
Câu 5:
Khi lựa chọn hệ thống thoát nước, các khu đô thị xây dựng mới phải xây dựng
A. Hệ thống thoát nước nửa riêng
B. Hệ thống thoát nước chung
C. Hệ thống thoát nước riêng
D. Hệ thống thoát nước riêng hoặc nửa riêng
-
Câu 6:
Lượng nước thải sinh hoạt thu gom được so với tiêu chuẩn cấp nước sinh hoạt?
A. Phải đạt ≥60%
B. Phải đạt ≥70%
C. Phải đạt ≥80%
D. Phải đạt ≥90%
-
Câu 7:
Đường kính tối thiểu của ống, cống thoát nước thải ngoài đường phố?
A. 100 mm
B. 150 mm
C. 200 mm
D. 250 mm
-
Câu 8:
Vận tốc tính toán nhỏ nhất trong mạng lưới thoát nước tự chảy đối với các loại kích thước ống, cống, kênh, mương khác nhau được quy định:
A. 0,5 – 1,3 m/s
B. 0,7 – 1,3 m/s
C. 0,7 – 1,5 m/s
D. 0,8 – 1,6 mm/s
-
Câu 9:
Độ đầy của ống thoát nước thải có D = 200 - 300 mm?
A. Không quá 0,6 D
B. Không quá 0,65 D
C. Không quá 0,7 D
D. Không quá 0,75 D
-
Câu 10:
Độ sâu chôn ống nhỏ nhất đối với tất cả các loại đường kính ống (tính từ cao độ mặt đường đến đỉnh ống) tại khu vực có xe cơ giới qua lại?
A. 0,3 m
B. 0,5 m
C. 0,7 m
D. 0,9 m
-
Câu 11:
Cống có đường kính nhỏ hơn hay bằng 800 mm, kích thước bên trong giếng thăm là:
A. D = 700 mm hoặc 700 x 700 mm
B. D = 800 mm hoặc 800 x 800 mm
C. D = 900 mm hoặc 900 x 900 mm
D. D = 1 000 mm hoặc 1 000 x 1 000 mm
-
Câu 12:
Trạm /nhà máy XLNT phải xây dựng bể lắng cát khi nào?
A. Có công suất ≥ 100 m3/ngày đêm
B. Có công suất ≥ 500 m3/ngày đêm
C. Có công suất ≥ 1000 m3/ngày đêm
D. Có công suất bất kỳ
-
Câu 13:
Trong trạm /nhà máy XLNT phải bố trí thiết bị thu dầu mỡ khi nào?
A. Nồng độ dầu mỡ lớn hơn 50 mg/l
B. Nồng độ dầu mỡ lớn hơn 100 mg/l
C. Nồng độ dầu mỡ lớn hơn 150 mg/l
D. Nồng độ dầu mỡ lớn hơn 200 mg/l
-
Câu 14:
Trong trạm /nhà máy XLNT, thời gian lưu thủy lực trong bể điều hòa lưu lượng và nồng độ?
A. Không dưới 6 giờ
B. Không dưới 12 giờ
C. Không dưới 18 giờ
D. Không dưới 24 giờ
-
Câu 15:
Trong trạm /nhà máy XLNT, nồng độ chất rắn lơ lửng của dòng nước thải trước khi vào các công trình xử lý sinh học được quy định thế nào?
A. Dưới 150 mg/l
B. Dưới 200 mg/l
C. Dưới 250 mg/l
D. Dưới 300 mg/l
-
Câu 16:
Trong trạm /nhà máy XLNT, thời gian tuyển nổi cần thiết trong thiết bị hay bể tuyển nổi?
A. Không dưới 15 phút
B. Không dưới 20 phút
C. Không dưới 25 phút
D. Không dưới 30 phút
-
Câu 17:
Giếng thăm của mạng lưới thoát nước, chiều cao phần công tác của giếng (tính từ sàn công tác tới dàn đỡ cổ giếng) được quy định:
A. ≥ 1,2 m
B. ≥ 1,5 m
C. ≥ 1,8 m
D. ≥ 2,0 m
-
Câu 18:
Trong trạm /nhà máy XLNT, nên tái sinh bùn hoạt tính cho bể aeroten đẩy trong trường hợp nào?
A. Khi BOD5 của nước thải đưa vào bể aeroten lớn hơn 150 mg/l (1)
B. Nước thải sản xuất có các chất khó ôxy hóa sinh hóa (2)
C. Nước thải chỉ được xử lý sinh học không hoàn toàn (3)
D. Tất cả các trường hợp (1), (2), (3)
-
Câu 19:
Phải lắp đặt hệ thống thu khí bãi rác khi đóng ô chôn lấp chất thải rắn thông thường có quy mô lớn hơn hoặc bằng bao nhiêu T/năm?
A. 45.000
B. 55.000
C. 65.000
D. 75.000
-
Câu 20:
Đối với lò đốt chất thải rắn thông thường phải đảm bảo các yêu cầu về môi trường tuân thủ theo quy chuẩn nào?
A. QCVN 02:2012/BTNMT
B. QCVN 07:2009/BTNMT
C. QCVN 25:2009/BTNMT
D. QCVN 30:2012/BTNMT
-
Câu 21:
Tỷ lệ sử dụng đất tối đa đối với khu lò đốt trong cơ sở đốt chất thải rắn là?
A. 40 %
B. 50 %
C. 60 %
D. 70 %
-
Câu 22:
Khoảng cách ATMT nhỏ nhất giữa bãi chôn lấp chất thải rắn vô cơ đến chân các công trình xây dựng khác là bao nhiêu mét?
A. Lớn hơn hoặc bằng 50 m
B. Lớn hơn hoặc bằng 100 m
C. Lớn hơn hoặc bằng 150 m
D. Lớn hơn hoặc bằng 200 m
-
Câu 23:
Đối với dự án đầu tư xây dựng cơ sở xử lý chất thải rắn thông thường, có công suất xử lý từ 50 tấn/ngày đêm đến 200 tấn/ngày đêm thuộc loại công trình cấp nào?
A. Cấp đặc biệt
B. Cấp I
C. Cấp II
D. Cấp III
-
Câu 24:
Đối với công trình quản lý chất thải rắn phải phù hợp với những quy hoạch nào?
A. Quy hoạch xây dựng
B. Quy hoạch đô thị
C. Quy hoạch chuyên ngành
D. Cả 03 loại quy hoạch trên
-
Câu 25:
Tỷ lệ sử dụng đất tối đa đối với khu chứa + phân loại chất thải rắn trước khi tái chế trong cơ sở tái chế chất thải rắn là bao nhiêu?
A. 40 %
B. 50 %
C. 60 %
D. 70 %
-
Câu 26:
Tỷ lệ chất thải rắn được xử lý bằng công nghệ chôn lấp không vượt quá bao nhiêu % tổng lượng chất thải rắn được thu gom
A. Không vượt quá 15%
B. Không vượt quá 20 %
C. Không vượt quá 25%
D. Không vượt quá 30%
-
Câu 27:
Đối với đô thị loại đặc biệt và loại I, lượng chất thải rắn phát sinh trên đầu người đạt bao nhiêu kg/người.ngày
A. 1,3
B. 1
C. 0,9
D. 0,8
-
Câu 28:
Tỷ lệ sử dụng đất tối thiểu đối với đất cây xanh, mặt nước trong các cơ sở xử lý chất thải rắn là bao nhiêu phần trăm?
A. Tối thiểu 10%
B. Tối thiểu 15%
C. Tối thiểu 20%
D. Tối thiểu 25%
-
Câu 29:
Tỷ lệ sử dụng đất tối đa đối với khu xử lý + bãi ủ + kho chứa sản phẩm trong cơ sở xử lý chất thải rắn theo công nghệ sinh học là bao nhiêu?
A. 40 %
B. 50 %
C. 60 %
D. 70 %
-
Câu 30:
Tỷ lệ sử dụng đất tối thiểu đối với đất giao thông trong các cơ sở xử lý chất thải rắn là bao nhiêu phần trăm?
A. Tối thiểu 10%
B. Tối thiểu 15%
C. Tối thiểu 20%
D. Tối thiểu 25%
-
Câu 31:
Đối với trạm trung chuyển chất thải rắn phải đảm bảo các yêu cầu nào sau đây?
A. Về phòng chống cháy, nổ
B. Về thu gom và xử lý nước thải
C. Về khử mùi
D. Cả ba yêu cầu trên
-
Câu 32:
Khoảng cách tối thiểu giữa các công trình trong khu liên hợp xử lý chất thải rắn (khu tiếp nhận, khu phân loại, khu tái chế, khu xử lý sinh học, lò đốt) đến bãi chôn lấp là bao nhiêu m?
A. 50
B. 100
C. 200
D. 300
-
Câu 33:
Tỷ lệ sử dụng đất tối đa đối với khu điều hành trong các cơ sở xử lý chất thải rắn là bao nhiêu phần trăm?
A. Tối đa 15%
B. Tối đa 20%
C. Tối đa 25%
D. Tối đa 30%
-
Câu 34:
Cơ sở xử lý chất thải rắn là các cơ sở vật chất bao gồm những gì?
A. Bao gồm đất đai, nhà xưởng, trang thiết bị xử lý chất thải rắn
B. Bao gồm đất đai, nhà xưởng, dây truyền công nghệ xử lý chất thải rắn
C. Bao gồm đất đai, nhà xưởng và các công trình khác phục vụ cho việc xử lý chất thải rắn
D. Bao gồm đất đai, nhà xưởng, dây truyền công nghệ, trang thiết bị và các hạng mục công trình phụ trợ được sử dụng cho hoạt động xử lý chất thải rắn
-
Câu 35:
Bãi chôn lấp chất thải rắn hợp vệ sinh là gì?
A. Là bãi chôn lấp chất thải rắn được thiết kế hợp vệ sinh
B. Là bãi chôn lấp chất thải rắn được xây dựng và quản lý vận hành một cách hiệu quả
C. Là bãi chôn lấp chất thải rắn được thiết kế và xây dựng đồng bộ
D. Là bãi chôn lấp chất thải rắn được quy hoạch, thiết kế, xây dựng và quản lý vận hành hợp kỹ thuật vệ sinh để chôn lấp chất thải rắn
-
Câu 36:
Khu liên hợp xử lý chất thải rắn là gì?
A. Là các hạng mục công trình xử lý chất thải rắn
B. Là các hạng mục công trình xử lý, tái chế, tái sử dụng chất thải rắn
C. Là các hạng mục công trình xử lý và bãi chôn lấp chất thải rắn
D. Là tổ hợp của một số hoặc nhiều hạng mục công trình xử lý, tái chế, tái sử dụng chất thải rắn và bãi chôn lấp chất thải rắn
-
Câu 37:
Công nghệ xử lý chất thải rắn bằng công nghệ sinh học được áp dụng đối với loại chất thải rắn nào?
A. Chất thải rắn vô cơ
B. Chất thải rắn hữu cơ dễ bị phân hủy sinh học
C. Chất thải rắn có thể tái chế
D. Chất thải rắn có thể tái sử dụng
-
Câu 38:
Quy mô của khu liên hợp xử lý chất thải rắn được xác định như thế nào?
A. Xác định theo khối lượng chất thải rắn tiếp nhận
B. Xác định theo khối lượng chất thải rắn tiếp nhận và xử lý
C. Xác định theo quy hoạch xử lý chất thải rắn đã được phê duyệt
D. Xác định theo quy hoạch xử lý chất thải rắn, dựa trên cơ sở khối lượng của các loại chất thải rắn cần được xử lý, công nghệ áp dụng để xử lý và tiêu hủy chất thải rắn
-
Câu 39:
Việc thu gom phân bùn từ các bể tự hoại nhà vệ sinh công cộng không quá bao nhiêu lâu?
A. 6 tháng
B. 12 tháng
C. 15 tháng
D. 18 tháng
-
Câu 40:
Chất thải rắn nguy hại phải được phân loại, thu gom và xử lý như thế nào?
A. Phân loại, thu gom và xử lý chung
B. Phân loại, thu gom và xử lý riêng
C. Phân loại, thu gom riêng và xử lý chung
D. Phân loại, thu gom chung và xử lý riêng
-
Câu 41:
Công trình quản lý chất thải rắn bao gồm những hạng mục nào?
A. Bao gồm trạm trung chuyển chất thải rắn, điểm tập kết chất thải rắn
B. Bao gồm cơ sở xử lý chất thải rắn và bãi chôn lấp chất thải rắn
C. Bao gồm trạm trung chuyển chất thải rắn và bùn thải
D. Bao gồm trạm trung chuyển và cơ sở xử lý chất thải rắn và bùn thải (tái chế, đốt, chôn lấp hoặc các loại hình công nghệ xử lý khác)
-
Câu 42:
Các đối tượng áp dụng Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia các công trình hạ tầng kỹ thuật công trình quản lý chất thải rắn và nhà vệ sinh công cộng (QCVN 07-2016/BXD) bao gồm những đối tượng nào?
A. Áp dụng đối với các cá nhận, tập thể trong và ngoài nước
B. Áp dụng đối với tổ chức trong nước
C. Áp dụng đối với cá nhân và tổ chức trong nước và nước ngoài
D. Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động đầu tư xây dựng mới, cải tạo, nâng cấp và quản lý vận hành công trình quản lý chất thải rắn và nhà vệ sinh công cộng
-
Câu 43:
Chất thải rắn là gì?
A. Là chất thải phát trinh trong quá trình sinh hoạt của con người
B. Là chất thải phát sinh trong hoạt động sản xuất, đời sống sinh hoạt của con người
C. Là chất thải ở thể rắn phát sinh trong quá trình sản xuất, sinh hoạt của con người
D. Là chất thải ở thể rắn hoặc sệt (còn gọi là bùn thải) được thải ra từ sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, sinh hoạt hoặc các hoạt động khác
-
Câu 44:
Chất thải rắn thông thường là gì?
A. Là chất thải phát sinh từ hoạt động sinh hoạt của con người
B. Là chất thải phát sinh trong hoạt động, sản xuất, kinh doanh của con người
C. Là chất thải phát sinh từ hoạt động sinh hoạt, sản xuất, kinh doanh của con người
D. Là chất thải không thuộc danh mục chất thải nguy hại hoặc thuộc danh mục chất thải nguy hại nhưng có yếu tố nguy hại đưới ngưỡng chất thải nguy hại
-
Câu 45:
Chất thải rắn sinh hoạt là gì?
A. Là chất thải rắn phát sinh trong hoạt động sản xuất, kinh doanh của con người
B. Là chất thải rắn phát sinh trong hoạt động sản xuất, dịch vụ của con người
C. Là chất thải rắn phát sinh trong hoạt động dịch vụ, sản xuất, kinh doanh của con người
D. Là chất thải rắn phát sinh trong sinh hoạt thường ngày của con người
-
Câu 46:
Chất thải rắn sinh hoạt phải được thu gom theo tuyến để vận chuyển tới địa điểm nào?
A. Để vận chuyển đến điểm tập kết chất thải rắn
B. Để vận chuyển đến trạm trung chuyển chất thải rắn
C. Để vận chuyển đến cơ sở xử lý chất thải rắn
D. Để vận chuyển tới điểm tập kết, trạm trung chuyển và cơ sở xử lý chất thải rắn theo quy hoạch được cấp có thẩm quyền phê duyệt
-
Câu 47:
Trong quá trình vận chuyển chất thải rắn sinh hoạt phải đảm bảo các điều kiện gì?
A. Phải bảo đảm không được rơi vãi
B. Phải bảo đảm không gây bốc mùi
C. Phải bảo đảm không làm nước rò rỉ
D. Phải bảo đảm không làm rơi vãi chất thải, gây phát tán bụi, mùi, nước rò rỉ
-
Câu 48:
Chất thải rắn công nghiệp là?
A. Là chất thải rắn phát sinh từ hoạt động sinh hoạt của con người
B. Là chất thải rắn phát sinh từ hoạt động sản xuất của con người
C. Là chất thải rắn phát sinh từ hoạt động kinh doanh dịch vụ của con người
D. Là chất thải rắn phát sinh từ hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ
-
Câu 49:
Hai phương án (A và B) của 1 dự án có tuổi thọ và vốn đầu tư như nhau. Phương án A sẽ được chọn vì - Tìm câu trả lời chưa chính xác trong các phương án sau:
A. Thời gian hoàn vốn cuả A nhanh hơn cuả B
B. NPV của A lớn hơn của B
C. Chi phí vận hành hàng năm của A nhỏ hơn B
D. IRRA > IRRB > MARR
-
Câu 50:
Có 2 phương án A và B với IRRB >IRRA > MARR, phương án được chọn là:
A. A
B. B
C. Cả A và B
D. Chưa xác định