2330 câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng
Bộ 2330 câu hỏi trắc nghiệm Sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề xây dựng được tracnghiem.net chia sẻ dưới đây sẽ là cơ sở tốt nhất để bạn ôn tập trước khi bước vào kì kiểm tra sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề xây dựng. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn.
Chọn hình thức trắc nghiệm (50 câu/60 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Khi khảo sát đường phải đo cao tổng quát để tính cao độ các mốc, sai số giữa hai lần đo \({f_h} = a.\sqrt L \), trong đó fh tính bằng mm, L khoảng cách giữa hai mốc tính bằng Km; a. giá trị cho dưới đây. Trong các phương án đưa ra chọn phương án đúng.
A. \({f_h} = 20.\sqrt L \)
B. \({f_h} = 30.\sqrt L \)
C. \({f_h} = 40.\sqrt L \)
D. \({f_h} = 50.\sqrt L \)
-
Câu 2:
Khi khảo sát đường phải đo cao chi tiết các cọc để khớp với cao độ các mốc, sai số giữa hai lần đo \({f_h} = a.\sqrt L \), trong đó fh tính bằng mm, L khoảng cách giữa hai mốc tính bằng Km; a. giá trị cho dưới đây. Trong các phương án đưa ra chọn phương án đúng.
A. \({f_h} = 20.\sqrt L \)
B. \({f_h} = 30.\sqrt L \)
C. \({f_h} = 40.\sqrt L \)
D. \({f_h} = 50.\sqrt L \)
-
Câu 3:
Khi thiết kế cầu nhỏ, cống phải căn cứ vào lưu lượng được tính toán với tần suất quy định tùy vào cấp đường. Với đường cấp I, II tần suất tính toán là bao nhiêu?
A. Tần suất 1%
B. Tần suất 2%
C. Tần suất 4%
D. Tần suất 5%
-
Câu 4:
Khi thiết kế cầu nhỏ, cống phải căn cứ vào lưu lượng được tính toán với tần suất quy định tùy vào cấp đường. Với đường cấp III đến VI tần suất tính toán là bao nhiêu?
A. Tần suất 1%
B. Tần suất 2%
C. Tần suất 4%
D. Tần suất 5%
-
Câu 5:
Khi thiết kế khẩu độ cầu phải căn cứ vào lưu lượng được tính toán với tần suất quy định tùy vào loại cầu. Với cầu lớn, cầu trung tần suất tính toán là bao nhiêu?
A. Tần suất 1%
B. Tần suất 2%
C. Tần suất 4%
D. Tần suất 5%
-
Câu 6:
Để dẫn hướng xe chay an toàn thì tại những vị trí có ta luy âm lón hơn giá trị quy định, đường cong bán kính nhỏ, đường dẫn lên cầu phải bố trí cọc tiêu. Theo quy định chiều cao bao nhiêu phải bố tri cọc tiêu?
A. Khi chiều cao ta luy từ 1,0 m
B. Khi chiều cao ta luy từ 1,5 m
C. Khi chiều cao ta luy từ 2,0 m
D. Khi chiều cao ta luy từ 2,5 m
-
Câu 7:
Để đảm bảo an toàn xe chạy thì tại những vị trí nền đường đắp cao lón hơn giá trị quy định, đường dẫn lên cầu, cầu cạn... phải bố trílan can phòng hộ. Theo quy định chiều cao bao nhiêu phải bố trí lan can phòng hộ?
A. Khi chiều cao hơn 2,0 m
B. Khi chiều cao hơn 3,0 m
C. Khi chiều cao hơn 4,0 m
D. Khi chiều cao hơn 5,0 m
-
Câu 8:
Khi khảo sát lập thiết kế kỹ thuật tuyến đường, quy định phải đo dài tổng quát để đóng các coc H, cọc Km, quy định sai số cho phép hai lần đo fl = 1/a.L,. fl sai số tính bằng mét, L chiều dài đo tính bằng mét, a giá trị cho dưới đây. Trong các phương án đưa ra chọ phương án đúng.
A. fl = 1/100.L
B. fl = 1/500.L
C. fl = 1/1000.L
D. fl = 1/1500.L
-
Câu 9:
Khi khảo sát lập thiết kế kỹ thuật tuyến đường, quy định phải đo dài chi tiết để đóng các coc, chỉ cần đo một lần khớp vào H, cọc Km, quy định sai số cho phép fl = 1/a.L,. fl sai số tính bằng mét, L chiều dài đo tính bằng mét, a giá tri cho dưới đây. Trong các phương án đưa ra chọ phương án đúng.
A. fl = 1/100.L
B. fl = 1/500.L
C. fl = 1/1000.L
D. fl = 1/1500.L
-
Câu 10:
Để phân loại một khu vực cấu trúc địa chất nào đó theo RMR (Rock Macc Rating) người ta phải khảo sát bao nhiêu loại thông số địa chất?
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
-
Câu 11:
Hệ số kiên cố theo Prô-tô-đia- cô- nốp fkp được sử dụng trong ngành xây dựng đường hầm như thế nào?
A. Chỉ sử dụng trong phương pháp mỏ truyền thống.
B. Sử dụng để chọn vị trí cửa hầm và khoảng cách giữa hai hầm đơn song song.
C. Chỉ sử dụng trong Tiêu chuẩn thiết kế TCVN4527-88.
D. Khi phương pháp NATM trở thành phổ biến không nên quan tâm đến khái niệm này nữa.
-
Câu 12:
Vì sao các tính toán trong thiết kế đường hầm thi công theo công nghệ NATM lại dựa trên phương pháp phân loại địa chất RMR?
A. Phương pháp RMR cung cấp biểu đồ Bienniawcki quan hệ giữa RMR và thời gian tự đứng vững.
B. Do thông qua chỉ số RMR có thể tính được áp lực pa tác dụng lên kết cấu chống đỡ.
C. Phương pháp RMR chỉ dẫn cách chọn chiều dày lớp bê tông phun và khoảng cách neo.
D. Phương pháp RMR cung cấp cách chọn sơ bộ chiều dày lớp bê tông vỏ hầm.
-
Câu 13:
Công cụ dùng để biểu diễn hệ thống khe nứt của khối đá trong báo cáo khảo sát địa chất công trình khu vực đường hầm là gì?
A. Đồ thị hoa hồng
B. Đồ thị Xavarenxki
C. Đồ thị vòng tròn lớn
D. Một trong ba loại trên
-
Câu 14:
Vì sao nói chỉ số RQD được sử dụng phổ biến trong nghiên cứu địa chất của khối đá?
A. Vì RQD đặc trưng cho tính chất nứt nẻ của khối đá
B. Vì thông qua RQD để đánh giá độ bền của khối đá
C. Vì sử dụng RQD để phân loại địa chất khối đá
D. Vì người ta sử dụng chỉ số này trong hầu hết các phương pháp phân loại địa chất khối đá
-
Câu 15:
Đường cong Fenner-Pacher phản ánh mối quan hệ nào sau đây?
A. Giữa áp lực lên biên hang và chuyển vị vách hang đào
B. Giữa tỉ lệ áp lực sau giải phóng ứng suất tác dụng lên kết cấu chống đỡ và chuyển vị vách hang đào
C. Giữa áp lực tác dụng lên kết cấu chống đỡ và chuyển vị vách hang đào
D. Giữa áp lực tác dụng lên kết cấu và biến dạng tương đối của vách hang đào
-
Câu 16:
Hãy cho biết biện pháp xác định áp lực từ biên hang tác dụng lên kết cấu chống đỡ trong thiết kế đường hầm thi công theo công nghệ NATM.
A. Từ công thức của Fenner-Labasse.
B. Từ công thức thực nghiệm của phương pháp phân loại địa chất RMR.
C. Từ đường cong Fenner-Pacher.
D. Từ đường cong quan hệ Pa-U.
-
Câu 17:
Hãy cho biết tải trọng do đất đá tác dụng lên kết cấu vỏ hầm bê tông theo quan điểm của phương pháp công nghệ NATM.
A. Tải trọng này bằng không vì đã do kết cấu neo và bê tông phun chịu hết tác dụng của đất đá xung quanh hang đào.
B. Tải trọng này bằng không vì áp lực hướng tâm tại bề mặt vách hang đào luôn bằng không.
C. Tải trọng này bằng không vì đã giải phóng hết để cho vành đất đá mang tải xung quanh hang đào chịu.
D. Là phần còn lại của áp lực hướng tâm tác dụng lên biên hang sau giải phóng ứng suất.
-
Câu 18:
Trong điều kiện địa chất bình thường, chiều dày của lớp bê tông vỏ hầm thi công theo phương pháp công nghệ NATM được lựa chọn dựa trên căn cứ nào?
A. Theo yêu cầu cấu tạo
B. Theo yêu cầu chịu lực
C. Theo cấu tạo, có kiểm toán đảm bảo yêu cầu chịu lực
D. Theo công thức kinh nghiệm
-
Câu 19:
Rãnh dọc trong đường hầm xuyên núi có sử dụng lớp chống thấm được bố trí để thoát nước ngầm hay thoát nước mặt?
A. Thoát nước ngầm là chính
B. Thoát nước mặt là chính vì nước ngầm đã được chống thấm
C. Đồng thời thoát cả nước ngầm và nước mặt
D. Có hai hệ thống rãnh dọc riêng cho thoát nước ngầm và cho nước mặt
-
Câu 20:
Hãy phân biệt hai khái niệm khổ giới hạn trong đường hầm và tĩnh không hầm.
A. Là một khái niệm, khác nhau về cách gọi tên
B. Là hai khái niệm khác nhau
C. Tĩnh không là những kích thước chính của khổ giới hạn
D. Tĩnh không trong hầm là khổ giới hạn trên đường cộng với những khoảng mở rộng cần thiết
-
Câu 21:
Kết cấu vỏ hầm của đường hầm xuyên núi có bao nhiêu dạng mặt cắt?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
-
Câu 22:
Một bước quan trọng trong trong thiết kế đường hầm là xây dựng đường khuôn hầm. Hãy cho biết khuôn hầm là gì?
A. Là ván khuôn của vỏ hầm
B. Là tĩnh không trong hầm
C. Là đường cong viền kín bề mặt bên trong của vỏ hầm
D. Là khổ giới hạn trong đường hầm
-
Câu 23:
Vỏ hầm đường bộ hình móng ngựa được xây dựng từ loại đường cong nào sau đây?
A. Nửa đường tròn phần vòm và hai đoạn tường thẳng
B. Đường cong 3 tâm
C. Đường cong 5 tâm
D. Quá nửa đường tròn bán kính R
-
Câu 24:
Khoảng cách lề dừng đỗ khẩn cấp trong hầm đường bộ là bao nhiêu mét khi có hai hầm đơn chạy song song nhau.
A. 500m
B. 600m
C. 700m
D. 750m
-
Câu 25:
Đoạn mở rộng của đường hầm có lề dừng đỗ khẩn cấp được vuốt nối với đoạn không mở rộng như thế nào?
A. Mở giật cấp 90°
B. Mở rộng dần trên chiều dài đoạn chuyển tiếp 10m.
C. Mở rộng dần trên đoạn chuyển tiếp 12m.
D. Mở rộng dần trên đoạn chuyển tiếp 15m
-
Câu 26:
Khoảng cách giữa các hầm ngang thoát hiểm trong hầm đường bộ dành cho người là bao nhiêu?
A. 200m
B. 300m
C. 400m
D. 500m
-
Câu 27:
Độ dốc dọc trong hầm đường bộ tối đa là bao nhiêu?
A. 5%
B. 4%
C. 3%
D. 2%
-
Câu 28:
Hai đoạn đường sắt nằm ở phía ngoài của hai cửa hầm đường sắt có độ dốc bằng độ dốc trong hầm có chiều dài bao nhiêu?
A. Bằng 1,5 lần chiều dài tính toán của đoàn tầu
B. Bằng 1,25 lần chiều dài tính toán của đoàn tầu
C. Bằng chiều dài tính toán của đoàn tầu
D. Bảng 0,75 chiều dài tính toán của đoàn tầu
-
Câu 29:
Hãy chọn giải pháp thoát nước áp dụng cho hầm chui?
A. Bằng rãnh thoát nối với hệ thống thoát nước thành phố
B. Bằng giếng tụ và trạm bơm
C. Bằng giếng khoan thu nước
D. Bằng máy bơm tự động lắp trực tiếp vào rãnh dọc
-
Câu 30:
Khi nào cần bố trí cầu thang cuốn trong các ga tầu điện ngầm?
A. Khi chiều cao cầu thang >3,0m
B. Khi chiều cao cầu thang > 3,5m
C. Khi chiều cao cầu thang >4,0m
D. Khi chiều cao cầu thang > 4,5m
-
Câu 31:
Trong một tuyến của đường tầu điện ngầm, đối với không gian trong đường hầm thường phải áp dụng mấy loại khổ giới hạn tiếp giáp kiến trúc (kích thước bao)?
A. Chỉ có một loại khổ giới hạn thống nhất
B. Có hai loại khổ giới hạn
C. Có ba loại khổ giới hạn
D. Có bốn loại khổ giới hạn
-
Câu 32:
Hãy cho biết có mấy loại mối nối giữa các cấu kiện lắp ghép của vỏ hầm BTCT đường hầm Metro thi công theo công nghệ TBM?
A. 1 loại
B. 2 loại
C. 3 loại
D. 4 loại
-
Câu 33:
Các cấp kỹ thuật đường sắt quốc gia được phân theo nhóm:
A. Đường sắt quốc gia, đường sắt chuyên dùng
B. Đường sắt cao tốc, đường sắt thường và đường sắt đô thị
C. Đường sắt khổ 1000 mm, đường sắt khổ 1435 mm và đường sắt lồng
D. Cả ba đáp án trên
-
Câu 34:
Đường sắt khổ 1000 mm và đường sắt khổ 1435 mm được phân thành mấy cấp kỹ thuật?
A. Khổ 1000 mm không phân cấp và khổ 1435 mm là 2 cấp
B. Khổ 1000 mm là 2 cấp và khổ 1435 mm là 3 cấp
C. Khổ 1000 mm là 3 cấp và khổ 1435 mm là 3 cấp
D. Khổ 1000 mm là 3 cấp và khổ 1435 mm là 5 cấp
-
Câu 35:
Với năng lực chuyên chở là 25000 người/giờ/hướng thì tuyến đường sắt đô thị thuộc cấp kỹ thuật nào sau đây?
A. Đường sắt đô thị chuyên chở khối lượng lớn
B. Đường sắt đô thị chuyên chở khối lượng trung bình
C. Các loại đường sắt đô thị khác
D. Không thuộc cấp nào trong ba cấp kỹ thuật trên
-
Câu 36:
Sự phân chia thành các cấp kỹ thuật đường sắt là dựa trên yếu tố nào?
A. Năng lực vận chuyển của tuyến đường
B. Vận tốc thiết kế của tuyến đường
C. Cả đáp án a và đáp án b
D. Đáp án a hoặc đáp án b
-
Câu 37:
Theo phân cấp kỹ thuật đường sắt Việt Nam thì đường sắt cao tốc và cận cao tốc:
A. Chỉ dành riêng cho vận tải hành khách
B. Chỉ dành cho vận tải hàng hóa
C. Dành cho vận tải hành khách là chủ yếu
D. Dành cho vận tải cả hàng hóa và hành khách
-
Câu 38:
Trường hợp nào đường sắt được phép thiết kế giao cắt cùng mức với các đường bộ?
A. Đường sắt cấp 1, cấp 2, cấp 3 khổ 1000 mm
B. Đường sắt cấp 2, cấp 3 khổ 1000 mm và cấp 3 khổ 1435 mm
C. Đường sắt cấp 1, cấp 2, cấp 3 khổ 1000mm và khổ 1435 mm
D. Không trường hợp nào được phép thiết kế giao cắt cùng mức với đường bộ
-
Câu 39:
Tốc độ thiết kế tương ứng của đường sắt cấp 1, cấp 2, cấp 3 khổ 1000 mm không được vượt quá trị số nào sau đây?
A. 150, 120, 70 km/h
B. 120, 100, 60 km/h
C. 120,100, 60 km/h
D. 110, 80, 50 km/h
-
Câu 40:
Tốc độ thiết kế tương ứng của đường sắt cấp 1, cấp 2, cấp 3 khổ 1435 mm không được vượt quá trị số nào sau đây?
A. 200, 150, 100 km/h
B. 150, 120, 70 km/h
C. 150, 100, 70 km/h
D. 130, 100, 70 km/h
-
Câu 41:
Tốc độ thiết kế của đường sắt cao tốc và cận cao tốc tương ứng không được vượt quá giá trị nào sau đây?
A. 400 và 300 km/h
B. 350 và 250 km/h
C. 350 và 200 km/h
D. 300 và 200 km/h
-
Câu 42:
Trong trường hợp thông thường, độ dốc dọc tối đa của đường chính tuyến tương ứng với các cấp đường: cao tốc, cận cao tốc, cấp 1, cấp 2, cấp 3 đường sắt khổ 1435 mm là bao nhiêu?
A. 30 – 25 – 12 – 18 – 25 (‰)
B. 25 – 30 – 12 – 25 – 30 (‰)
C. 25 – 25 – 12 – 18 – 25 (‰)
D. 30 – 30 – 18 – 25 – 30 (‰)
-
Câu 43:
Trong trường hợp thông thường, độ dốc dọc tối đa của đường chính tuyến tương ứng với các cấp đường: cấp 1, cấp 2, cấp 3 của đường sắt khổ 1000 mm là bao nhiêu?
A. 12 – 15 – 18 (‰)
B. 12 – 18 – 25 (‰)
C. 12 – 25 – 30 (‰)
D. 18 – 25 – 30 (‰)
-
Câu 44:
Trong trường hợp thông thường, bán kính đường cong nằm tối thiểu của đường chính tuyến tương ứng với các cấp đường: cao tốc, cận cao tốc, cấp 1, cấp 2, cấp 3 của đường sắt khổ 1435 mm là bao nhiêu?
A. 7000 – 2800 – 2000 – 1000 – 500 (m)
B. 5000 – 2500 – 1500 – 1000 – 500 (m)
C. 5000 – 2000 – 1200 – 800 – 400 (m)
D. 1000 – 600 – 400 – 300 – 250 (m)
-
Câu 45:
Trong trường hợp thông thường, bán kính đường cong nằm tối thiểu của đường chính tuyến tương ứng với các cấp đường: cấp 1, cấp 2, cấp 3 của đường sắt khổ 1000 mm là bao nhiêu?
A. 1200 –900 – 600 (m)
B. 1000 – 800 – 500 (m)
C. 800 – 600 – 400 (m)
D. 800 – 600 – 300 (m)
-
Câu 46:
Trường hợp nào độ dốc dọc trong ga được phép thiết kế với độ dốc lớn hơn 2,5‰?
A. Ở vùng đồng bằng
B. Ở vùng núi
C. Ở vùng đặc biệt khó khăn, ga không có dồn dịch
D. Ở vùng đặc biệt khó khăn, ga không có dồn dịch và đảm bảo điều kiện khởi động
-
Câu 47:
Đối với đường sắt khổ đường 1000 mm thì bán kính đường cong nằm tối thiểu trong ga tương ứng là bao nhiêu khi thiết kế ga ở vùng đồng bằng và miền núi?
A. Ở vùng đồng bằng là 300 m, ở vùng núi là 250 m
B. Ở vùng đồng bằng là 400 m, ở vùng núi là 300 m
C. Ở vùng đồng bằng là 500 m, ở vùng núi là 450 m
D. Ở vùng đồng bằng là 600 m, ở vùng núi là 500 m
-
Câu 48:
Đối với đường sắt khổ đường 1435 mm thì bán kính đường cong nằm tối thiểu trong ga tương ứng là bao nhiêu khi thiết kế ga ở vùng đồng bằng và miền núi?
A. Ở vùng đồng bằng là 400 m, ở vùng núi là 300 m
B. Ở vùng đồng bằng là 500 m, ở vùng núi là 400 m
C. Ở vùng đồng bằng là 600 m, ở vùng núi là 500 m
D. Ở vùng đồng bằng là 800 m, ở vùng núi là 600 m
-
Câu 49:
Trên đường thẳng trong khu gian đối với đường sắt khổ 1435 mm, bề rộng từ tim đến vai đường tương ứng với các cấp đường không được nhỏ hơn giá trị nào?
A. 5,0 – 4,5 – 4,0 – 3,5 – 3,1 (m)
B. 4,5 – 4,0 – 4,0 – 3,5 – 3,1 (m)
C. 4,5 – 4,0 – 3,5 – 3,5 – 3,1 (m)
D. 4,5 – 4,0 – 3,5 – 3,1 – 2,5 (m)
-
Câu 50:
Trên đường thẳng trong khu gian đối với đường sắt khổ 1000 mm, bề rộng từ tim đến vai đường tương ứng với các cấp đường không được nhỏ hơn giá trị nào?
A. 4,0 – 3,5 – 3,1 (m)
B. 3,5 – 3,1 – 2,9 (m)
C. 3,1 – 2,9 – 2,7 (m)
D. 2,9 – 2,7 – 2,5 (m)