2330 câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng
Bộ 2330 câu hỏi trắc nghiệm Sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề xây dựng được tracnghiem.net chia sẻ dưới đây sẽ là cơ sở tốt nhất để bạn ôn tập trước khi bước vào kì kiểm tra sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề xây dựng. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn.
Chọn hình thức trắc nghiệm (50 câu/60 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Mốc đo độ lún có các loại sau:
A. Mốc gắn tường, cột
B. Mốc nền móng
C. Mốc chôn sâu
D. Cả ba loại a, b, c
-
Câu 2:
Nên bố trí mốc chuẩn có khoảng cách đến công trình là:
A. 50-100m
B. 100-200m
C. 200-300m
D. 300-500m
-
Câu 3:
Kết quả đo độ lún công trình được sử dụng để giải quyết nhiệm vụ gì:
A. Đánh giá, kiểm chứng các giải pháp thiết kế nền, móng và cung cấp tài liệu cho xây dựng công trình
B. Đánh giá, kiểm chứng các giải pháp thiết kế và và làm cơ sở để đưa ra các biện pháp thi công công trình
C. Đánh giá, kiểm chứng các giải pháp thiết kế nền, móng và làm cơ sở để đưa ra các biện pháp phòng chống sực
D. Kiểm tra độ ổn định của công trình và cung cấp tài liệu cho xây dựng công trình
-
Câu 4:
Số lượng mốc chuẩn khi khi đo lún các công trình xây dựng cần ít nhất là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 5:
Mốc chuẩn có dạng cọc ống (loại A) được áp dụng khi đo lún các công trình xây dựng nào?
A. Nền đất đá ổn định, chiều sâu khá lớn, khu vực thi công chịu tác động của lực động học
B. Móng cọc chiều sâu đạt đến lớp đất đá tốt được sử dụng để tựa cọc công trình
C. Trên nền đất đá kém ổn định
D. Cả ba loại trên
-
Câu 6:
Việc đo lún công trình được chia thành các cấp như thế nào?
A. Ba cấp (cấp I: ±1 mm; cấp II: ±2 mm; cấp III: ±5 mm)
B. Ba cấp (cấp I: ±2 mm; cấp II: ±5 mm; cấp III: ±10 mm)
C. Ba cấp (cấp I: ±0.5 mm; cấp II: ±1 mm; cấp III: ±2 mm)
D. Bốn cấp (cấp I: ±1 mm; cấp II: ±2 mm; cấp III: ±5 mm; cấp IV: ±10 mm)
-
Câu 7:
Đo độ lún của nền móng các nhà và công trình được xây dựng trên nền đất cứng, các công trình quan trọng, các công trình có ý nghĩa đặc biệt phải chọn cấp độ đo lún nào?
A. Cấp I
B. Cấp II
C. Cấp III
D. Ngoài phạm vi độ chính xác các cấp trên
-
Câu 8:
Đo độ lún của nền móng các nhà và công trình được xây dựng trên nền đất có tính biến dạng cao, các công trình được đo độ lún để xác định nguyên nhân hư hỏng phải chọn cấp độ đo lún nào?
A. Cấp I
B. Cấp II
C. Cấp III
D. Ngoài phạm vi độ chính xác các cấp trên
-
Câu 9:
Đo độ lún của nền móng các nhà và công trình được xây dựng trên nền đất lấp, đất có tính sụt lún cao, đất có tính bão hòa nước và trên nền đất bùn chịu nén
A. Cấp I
B. Cấp II
C. Cấp III
D. Ngoài phạm vi độ chính xác các cấp trên
-
Câu 10:
Xác định phương pháp tính trọng số đảo độ cao của điểm yếu theo sơ đồ mạng lưới đo lún:
A. Phương pháp thay thế trọng số tương đương
B. Phương pháp nhích dần
C. Phương pháp ước tính theo chương trình được lập trên máy tính
D. Một trong ba phương pháp trên
-
Câu 11:
Sơ đồ mạng lưới đo độ lún cần được chuyển lên bình đồ hoặc bản đồ có tỷ lệ từ:
A. 1:100 đến 1:1000
B. 1:100 đến 1:500
C. 1:200 đến 1:500
D. 1:500 đến 1:1000
-
Câu 12:
Giai đoạn thi công xây dựng nên đo lún vào các giai đoạn công trình:
A. 25%, 50%, 75% tải trọng bản thân công trình.
B. 50%, 75%, 100% tải trọng bản thân công trình.
C. 25%, 50%, 75%, 100% tải trọng bản thân công trình.
D. 20%, 40%, 60%, 80% tải trọng bản thân công trình.
-
Câu 13:
Đo độ lún công trình bằng phương pháp đo cao hình học cấp II thì máy thủy chuẩn phải có độ chính xác như thế nào:
A. Độ phóng đại của ống kính 40x ; giá trị khoảng chia bọt nước dài 12"/2mm; giá trị vạch khắc vành đọc số và bộ đo cực nhỏ 0,005 mm và 0,1 mm.
B. Độ phóng đại của ống kính 35x đến 40x ; giá trị khoảng chia bọt nước dài không vượt quá 12"/2mm; giá trị vạch khắc vành đọc số và bộ đo cực nhỏ 0,005 mm và 0,1 mm.
C. Độ phóng đại của ống kính 24x ; giá trị khoảng chia bọt nước dài 15"/2mm; lưới chỉ chữ thập của máy có ba chỉ ngang.
D. Độ phóng đại của ống kính 24x ; giá trị khoảng chia bọt nước dài 30"/2mm, bọt nước tiếp xúc; lưới chỉ chữ thập của máy có ba chỉ ngang.
-
Câu 14:
Đo độ lún công trình bằng phương pháp đo cao hình học cấp II chiều dài tia ngắm không vượt quá:
A. 25m
B. 30m
C. 40m
D. 50m
-
Câu 15:
Đo độ lún công trình bằng phương pháp đo cao hình học ở cấp nào thì chiều cao của tia ngắm phải cách mặt đất tối thiểu 0.3m:
A. I
B. II
C. III
D. IV
-
Câu 16:
Các lưới thủy chuẩn đo độ lún công trình có thể được bình sai theo phương pháp nào:
A. Bình sai điều kiện
B. Bình sai gián tiếp
C. Bình sai theo phương pháp Popov
D. Một trong các phương pháp trên
-
Câu 17:
Tiêu chuẩn để đánh giá độ chính xác của đại lượng đo trong xây dựng là sai số trung phương. Sai số giới hạn được lấy bằng:
A. 1 lần sai số trung phương
B. 2 lần sai số trung phương
C. 2,5 lần sai số trung phương
D. 3 lần sai số trung phương
-
Câu 18:
Nếu sử dụng hệ tọa độ quốc gia thì phải sử dụng hệ tọa độ:
A. Vn2000
B. Hà Nội 72
C. WGS84
D. UTM
-
Câu 19:
Nếu sử dụng hệ tọa độ quốc gia thì kinh tuyến trục được chọn sao cho biến dạng chiều dài cạnh không vượt quá:
A. 1/25 000
B. 1/50 000
C. 1/70 000
D. 1/100 000
-
Câu 20:
Khoảng cao đều của bản đồ địa hình được xác định dựa vào các yếu tố sau:
A. Yêu cầu thiết kế và đặc điểm công trình
B. Độ chính xác cần thiết về độ cao và độ dốc của công trình
C. Mức độ phức tạp và độ dốc của địa hình
D. Tất cả các phương án nêu trên
-
Câu 21:
Lưới khống chế đo vẽ bản đồ tỷ lệ lớn bao gồm các loại lưới nào:
A. Lưới trắc địa nhà nước các cấp hạng và lưới khống chế thi công
B. Lưới trắc địa nhà nước các cấp hạng và lưới khống chế đo vẽ
C. Lưới khống chế thi công và lưới khống chế đo vẽ
D. Lưới trắc địa nhà nước các cấp hạng, lưới khống chế đo vẽ và lưới khống chế thi công
-
Câu 22:
Sai số vị trí điểm khống chế đo vẽ so với điểm khống chế cơ sở gần nhất không vượt quá:
A. 0.1 mm trên bản đồ đối với vùng quang đãng
B. 0.15 mm trên bản đồ đối với vùng quang đãng
C. 0.20 mm trên bản đồ đối với vùng quang đãng
D. 0.25 mm trên bản đồ đối với vùng quang đãng
-
Câu 23:
Yêu cầu lựa chọn đất xây dựng đô thị nào sau đây là sai?
A. Có các lợi thế về kinh tế, xã hội, hạ tầng kỹ thuật và môi trường
B. Có đủ diện tích đất để phát triển đô thị trong giai đoạn 10 đến 15 năm
C. Không thuộc phạm vi khu vực được xác định để khai thác mỏ, bảo tồn thiên nhiên
D. Không nằm trong phạm vi cấm xây dựng theo pháp luật về xây dựng
-
Câu 24:
Cấu trúc phát triển không gian đô thị không bao hàm yếu tố nào?
A. Hình thái đô thị
B. Kinh tế đô thị
C. Quản lý đô thị
D. Sinh thái đô thị
-
Câu 25:
Cấu trúc phát triển không gian đô thị xác định trên cơ sở nào?
A. Khung thiên nhiên của đô thị; Các điều kiện hiện trạng; Tiềm năng phát triển đô thị
B. Các điều kiện hiện trạng; Tiềm năng phát triển đô thị
C. Khung thiên nhiên của đô thị; Các điều kiện hiện trạng
D. Khung thiên nhiên của đô thị; Tiềm năng phát triển đô thị
-
Câu 26:
Yêu cầu nào không quy định bắt buộc đối với quy hoạch xây dựng công trình công cộng ngầm đô thị?
A. Phải phù hợp với quy hoạch tổ chức không gian và hệ thống dịch vụ công cộng của đô thị
B. Phải đảm bảo yêu cầu bố trí hỗn hợp nhiều loại chức năng khác nhau
C. Phải đảm bảo kết nối không gian thuận tiện và an toàn với các công trình giao thông ngầm
D. Phải đảm bảo kết nối với hệ thống hạ tầng kỹ thuật ngầm chung của đô thị
-
Câu 27:
Yêu cầu nào không quy định bắt buộc đối với quy hoạch cải tạo các khu vực cũ trong đô thị?
A. Phù hợp với điều kiện hiện trạng về mật độ và tầng cao xây dựng
B. Phù hợp với giá trị lịch sử, giá trị kiến trúc và chất lượng của các công trình hiện có
C. Đảm bảo yêu cầu về phòng cháy, chữa cháy, bãi đỗ xe, cơ sở hạ tầng kỹ thuật khác
D. Đảm bảo quỹ đất dự trữ phát triển
-
Câu 28:
Quy hoạch cải tạo các khu vực cũ trong đô thị, trong điều kiện nào thì được phép xen cấy thêm các công trình khác?
A. Không được phép xen cấy bất kể điều kiện nào
B. Được phép xen cấy bất kể điều kiện nào
C. Khi quy mô trường học đảm bảo chuẩn quốc gia do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định
D. Khi các công trình trường học, chợ, cây xanh đảm bảo chỉ tiêu về quy mô, bán kính phục vụ
-
Câu 29:
Quy hoạch xây dựng mới các đơn vị ở mới cần đảm bảo đường giao thông từ cấp nào trở lên không chia cắt đơn vị ở?
A. Đường trục chính đô thị
B. Đường chính đô thị
C. Đường liên khu vực
D. Đường chính khu vực
-
Câu 30:
Theo chiến lược phát triển nhà ở quốc gia đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 đã xác định đến năm 2030 diện tích sàn nhà ở tối thiểu và trung bình toàn quốc tại đô thị là bao nhiêu m2/người?
A. 6/26
B. 8/25
C. 12/30
D. 15/30
-
Câu 31:
Có bao nhiêu yêu cầu đối với việc phân khu chức năng trong quy hoạch điểm dân cư nông thôn?
A. 4 yêu cầu
B. 5 yêu cầu
C. 6 yêu cầu
D. 7 yêu cầu
-
Câu 32:
Tổng chỉ tiêu sử dụng đất (đất ở, đất công cộng, đất giao thông, đất hạ tầng, cây xanh) của diểm dân cư nông thôn là:
A. 35m2/người
B. 37m2/người
C. 40m2/người
D. 45m2/người
-
Câu 33:
Các loại đồ án quy hoạch vùng nào ở Việt Nam được lập theo quyết định của thủ tướng Chính phủ:
A. Vùng liên tỉnh; vùng chức năng đặc thù; vùng dọc tuyến đường cao tốc; hành lang kinh tế liên tỉnh
B. Vùng tỉnh; vùng liên huyện
C. Vùng huyện; vùng liên xã
D. Cả A; B và C
-
Câu 34:
Quy hoạch xây dựng vùng cần đáp ứng yêu cầu nào sau đây: (mục 1.4.2. Yêu cầu đối với quy hoạch xây dựng vùng – QCVN2008)
A. Xác định chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật cho từng lô đất trên toàn vùng quy hoạch.
B. Xác định được tầm nhìn, viễn cảnh, mục tiêu phát triển chiến lược của toàn vùng. (Hoặc: Dự báo nhu cầu sử dụng cơ sở hạ tầng; định hướng chiến lược cung cấp hạ tầng kỹ thuật. xác định các công trình đầu mối, mạng lưới, vị trí và quy mô hạ tầng kỹ thuật của vùng)
C. Xác định chỉ giới xây dựng, chỉ giới đường đỏ trên các tuyến đường trên toàn vùng quy hoạch.
D. Cả A; B và C
-
Câu 35:
Dự báo nào cần phải được đáp ứng trong quy hoạch xây dựng vùng: (mục 1.4.2. Yêu cầu đối với quy hoạch xây dựng vùng – QCVN2008)
A. Dự báo chính sách phát triển
B. Dự báo nhu cầu sử dụng cơ sở hạ tầng
C. Dự báo các nguồn lực thực hiện
D. Dự báo phát triển cơ sở hạ tầng kỹ thuật
-
Câu 36:
Thiết kế đô thị là:
A. Một đồ án quy hoạch đô thị.
B. Một nội dung của đồ án quy hoạch đô thị.
C. Một đồ án quy hoạch xây dựng.
D. Một nội dung của đồ án quy hoạch xây dựng.
-
Câu 37:
Xác định phạm vi Đánh giá Môi trường Chiến lược (ĐMC) nhằm đảm bảo quá trình ĐMC tập trung vào những vấn đề quan trọng nhất và cung cấp được bức tranh toàn diện về môi trường, tránh thu thập và đưa ra những thông tin không cần thiết. Phạm vi ĐMC bao gồm những nội dung nào sau đây?
A. Xác định không gian và thời gian ĐMC; Thu thập các số liệu cơ bản cần điều tra
B. Xác định các chuyên gia lĩnh vực và nội dung cần ĐMC
C. Xác định nội dung và lập kế hoạch tham vấn các bên có liên quan
D. Cả 3 phương án trên
-
Câu 38:
Khu cây xanh nào trong đô thị không thuộc khu chức năng cây xanh chuyên dùng?
A. Vườn ươm
B. Cây xanh đường phố
C. Cây xanh nghiên cứu
D. Cây xanh cách ly
-
Câu 39:
Công trình nào không phải là công trình đầu mối hạ tầng kỹ thuật đô thị?
A. Nghĩa trang
B. Công trình xử lý nước thải
C. Công trình xử lý rác thải
D. Bến bãi chứa hàng hóa
-
Câu 40:
Công trình nào thuộc khu chức năng dịch vụ đô thị?
A. Viện nghiên cứu
B. Công trình tôn giáo, tín ngưỡng
C. Công trình hành chính các cấp của đô thị
D. Các công trình hành chính ngoài cấp quản lý hành chính của đô thị
-
Câu 41:
Tính mật độ xây dựng / hệ số sử dụng đất của lô đất có diện tích 1,5ha, bố trí ba công trình độc lập không có khối đế như sau:
- Khách sạn 12 tầng, diện tích xây dựng 2000m2;
- Văn phòng 18 tầng, diện tích xây dựng 1000m2;
- Trung tâm thương mại 4 tầng, diện tích xây dựng 3000m2.
A. 40% / 3,2
B. 45% / 3,6
C. 40% / 3,6
D. 45% / 3,2
-
Câu 42:
Công trình nào thuộc hệ thống hạ tầng xã hội đô thị?
A. Các công trình nhà ở
B. Các công trình quảng trường, công viên, cây xanh, mặt nước
C. Các công trình cơ quan hành chính đô thị
D. Cả 3 phương án trên đều đúng
-
Câu 43:
Mật độ xây dựng thuần (netto) không bao gồm diện tích chiếm đất của công trình nào?
A. Nhà để xe có mái
B. Tiểu cảnh trang trí
C. Sân tennis
D. Cả 3 phương án trên đều đúng
-
Câu 44:
Đường giới hạn cho phép xây dựng nhà, công trình trên lô đất được gọi là gì?
A. Chỉ giới đường đỏ
B. Khoảng lùi
C. Chỉ giới xây dựng
D. Chỉ giới xây dựng ngầm
-
Câu 45:
Trong dải cách ly vệ sinh khu công nghiệp không được bố trí công trình nào?
A. Bãi đỗ xe
B. Nhà điều hành
C. Trạm trung chuyển chất thải rắn
D. Trạm bơm
-
Câu 46:
Loại đất nào không có trong quy hoạch sử dụng đất khu công nghiệp – tiểu thủ công nghiệp?
A. Nhà ở công nhân
B. Công trình hành chính, dịch vụ
C. Các khu kỹ thuật
D. Nhà máy, kho tàng
-
Câu 47:
Chỉ tiêu diện tích đất cây xanh sử dụng công cộng ngoài đơn vị ở trong các đô thị miền núi được phép thấp hơn so với định mức quy định nhưng không thấp hơn bao nhiêu phần trăm(%)?
A. 90
B. 80
C. 70
D. 50
-
Câu 48:
Diện tích mặt nước nằm trong khuôn viên các công viên, vườn hoa, trong đó chỉ tiêu mặt nước khi quy đổi ra chỉ tiêu đất cây xanh/người không chiếm quá bao nhiêu phần trăm (%) so với tổng chỉ tiêu diện tích đất cây xanh sử dụng công cộng ngoài đơn vị?
A. 10
B. 30
C. 50
D. 70
-
Câu 49:
Các xí nghiệp dùng các chất phóng xạ mạnh hoặc dễ gây cháy nổ; các bãi phế liệu công nghiệp có quy mô lớn hoặc chứa các phế liệu nguy hiểm phải bố trí ở đâu so với đô thị?
A. Bố trí ở ngoài phạm vi đô thị
B. Bố trí ở trong đô thị và có dải cây xanh cách ly cách 1000m
C. Bố trí ở trong đô thị và cuối hướng gió chính, cuối các dòng sông, suối
D. Bố trí ở trong đô thị và cuối hướng gió chính, cuối các dòng sông, suối và có dải cây xanh cách ly cách 500m
-
Câu 50:
Những xí nghiệp có thải chất độc hại, có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường phải bố trí ở đâu so với khu dân cư?
A. Đầu hướng gió chính, các dòng sông, suối, nguồn nước
B. Cuối hướng gió chính
C. Cuối các dòng sông suối, nguồn nước
D. Cuối hướng gió chính, các dòng sông, suối, nguồn nước