2330 câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng
Bộ 2330 câu hỏi trắc nghiệm Sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề xây dựng được tracnghiem.net chia sẻ dưới đây sẽ là cơ sở tốt nhất để bạn ôn tập trước khi bước vào kì kiểm tra sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề xây dựng. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn.
Chọn hình thức trắc nghiệm (50 câu/60 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Yêu cầu nào cần đảm bảo trong quy hoạch chuẩn bị kỹ thuật vùng: (mục 3.3 Quy hoạch chuẩn bị kỹ thuật vùng – QCVN2008) được xác định như thế nào?
A. Xác định được cao đô xây dựng cho các điểm dân cư nông thôn.
B. Xác định cao độ xây dựng cho các công trình xây dựng.
C. Xác định được cao độ xây dựng cho các đô thi trong vùng, hệ thống đê chính.
D. Xác định các vùng đất thuận lợi cho xây dựng.
-
Câu 2:
Yêu cầu nào cần đảm bảo trong quy hoạch giao thông vùng: (mục 4.2 Quy hoạch giao thông vùng – QCVN2008)
A. Đảm bảo liên hệ thuận tiện về giao thông trong vùng
B. Đảm bảo giao thông thuận lợi giữa quốc gia với vùng quy hoạch
C. Đảm bảo mạng lưới giao thông thông suốt trong quy hoạch
D. Đảm bảo liên hệ thuận tiện giữa giao thông trong vùng với hệ thống giao thông quốc gia và quốc tế
-
Câu 3:
Yêu cầu dự báo nào sau đây cần đảm bảo trong quy hoạch cấp nước vùng: (mục 5.2 Quy hoạch cấp nước vùng – QCVN2008)
A. Dự báo được nhu cầu cấp nước cho toàn vùng
B. Dự báo được nhu cầu sử dụng nước cho đô thị
C. Dự báo được nhu cầu dùng nước cho từng đô thị; các khu công nghiệp tập trung và các điểm dân cư nông thôn
D. Dự báo được nhu cầu dung nước cho các điểm dân cư đô thị và nông thôn
-
Câu 4:
Giải pháp cấp nước nào được đề cập trong quy chuẩn xây dựng VN về quy hoạch cấp nước vùng: (mục 5.2 Quy hoạch cấp nước vùng – QCVN2008)
A. Dự báo được nhu cầu dùng nước cho từng đô thị; các khu công nghiệp tập trung và các điểm dân cư nông thôn
B. Xây dựng mạng lưới cấp nước hiện đại cho toàn vùng
C. Lựa chọn vị trí xây dựng công trình cấp nước cho vùng
D. Lựa chọn nguồn nước cụ thể cho các đô thị và điểm dân cư nông thôn
-
Câu 5:
Yêu cầu về quy hoạch lưới điện nào sau đây áp dụng cho quy hoạch xây dựng vùng tỉnh: (mục 6.2 Quy hoạch cấp điện vùng –QCVN2008)
A. Quy hoạch lưới điện từ 220KV trở lên
B. Quy hoạch lưới điện từ 110KV trở lên
C. Quy hoạch lưới điện từ 35KV trở lên
D. Quy hoạch lưới điện từ 22KV trở lên
-
Câu 6:
Nội dung Thiết kế đô thị trong đồ án quy hoạch chung bao gồm nội dung nào sau đây?
A. Xác định các vùng kiến trúc cảnh quan trong đô thị
B. Đề xuất tổ chức không gian trong các khu trung tâm, khu vực cửa ngõ đô thị
C. Đề xuất trục không gian chính, quảng trường lớn, không gian cây xanh, mặt nước và điểm nhấn trong đô thị
D. Tất cả các nội dung trên
-
Câu 7:
Nội dung Thiết kế đô thị trong đồ án quy hoạch phân khu bao gồm việc xác định:
A. Chỉ tiêu khống chế về khoảng lùi
B. Cảnh quan đô thị dọc các trục đường chính, khu trung tâm
C. Các khu vực không gian mở, các công trình điểm nhấn và từng ô phố cho khu vực thiết kế
D. Tất cả các nội dung trên
-
Câu 8:
Nội dung Thiết kế đô thị của đồ án thiết kế đô thị riêng bao gồm?
A. Xác định tầng cao xây dựng cho từng công trình, khoảng lùi của công trình trên từng đường phố và ngã phố
B. Xác định mầu sắc, vật liệu, hình thức, chi tiết kiến trúc của các công trình và các vật thể kiến trúc khác
C. Tổ chức cây xanh công cộng, sân vườn, cây xanh đường phố và mặt nước
D. Tất cả các nội dung trên
-
Câu 9:
Hệ thống cây xanh đô thị gồm có bao nhiêu nhóm chính?
A. 2 nhóm
B. 3 nhóm
C. 4 nhóm
D. 5 nhóm
-
Câu 10:
Chỉ tiêu diện tích đất cây xanh sử dụng công cộng ngoài đơn vị ở trong các đô thị đối với đô thị loại đặc biệt là bao nhiêu?
A. ≥5 m2/người
B. ≥6 m2/người
C. ≥7 m2/người
D. ≥8 m2/người
-
Câu 11:
Đánh giá Môi trường Chiến lược (ĐMC) là một nội dung của đồ án quy hoạch xây dựng, được thực hiện khi nào trong quá trình lập đồ án quy hoạch xây dựng?
A. Thực hiện trước khi lập đồ án quy hoạch xây dựng
B. Thực hiện đồng thời trong quá trình lập đồ án quy hoạch xây dựng
C. Thực hiện sau khi lập đồ án quy hoạch xây dựng
D. Được thực hiện riêng biệt, độc lập với đồ án quy hoạch xây dựng
-
Câu 12:
Trong Báo cáo Đánh giá Môi trường chiến lược của các đồ án quy hoạch xây dựng, số lượng bản vẽ ít nhất kèm theo hồ sơ là bao nhiêu bản vẽ?
A. Ít nhất 01 bản vẽ
B. Ít nhất 02 bản vẽ
C. Ít nhất 03 bản vẽ
D. Ít nhất trên 05 bản vẽ
-
Câu 13:
Việc thẩm định nội dung của Đánh giá Môi trường chiến lược (ĐMC) trong các đồ án Quy hoạch xây dựng được tiến hành khi nào?
A. Tiến hành trước khi thẩm định đồ án Quy hoạch xây dựng
B. Tiến hành đồng thời với việc thẩm định đồ án quy hoạch xây dựng
C. Sau khi thẩm định đồ án Quy hoạch xây dựng sẽ tiến hành thẩm định nội dung của ĐMC
D. Thẩm định nội dung ĐMC riêng biệt, không liên quan đến thẩm định đồ án quy hoạch xây dựng
-
Câu 14:
Quy mô dân số đô thị tối thiểu là bao nhiêu?
A. Tối thiểu 4000 người, vùng núi tối thiểu 2800 người
B. Tối thiểu 5000 người, vùng núi tối thiểu 2800 người
C. Tối thiểu 10 000 người, vùng núi tối thiểu 3200 người
D. Tối thiểu 3000 người
-
Câu 15:
Đô thị gồm các loại nào?
A. Thành phố, thị xã, thị trấn, thị tứ
B. Thành phố, thị xã, thị trấn
C. Thành phố, thị xã, thị trấn, khu đô thị
D. Thành phố , thị xã, thị trấn, quận, phường
-
Câu 16:
Những yêu cầu nào dưới đây phù hợp với yêu cầu của quy hoạch xây dựng vùng?
A. Xác định được tầm nhìn, viễn cảnh phát triển của toàn vùng; Xác định được chiến lược phát triển cho các đô thị trong vùng
B. Xác định được tầm nhìn, viễn cảnh phát triển của toàn vùng; Xác định được mục tiêu phát triển chiến lược cho toàn vùng
C. Xác định được tầm nhìn, viễn cảnh không gian vùng
D. Xác định được viễn cảnh cho các đô thị trong vùng ; Xác định được mục tiêu phát triển chiến lược cho toàn vùng
-
Câu 17:
Những yêu cầu nào dưới đây phù hợp với yêu cầu của quy hoạch chung xây dựng đô thị?
A. Xác định được viễn cảnh phát triển đô thị (tầm nhìn); Xác định được các chiến lược phát triển đô thị chính; Đề xuất được cấu trúc tổng thể phát triển không gian đô thị
B. Xác định được viễn cảnh phát triển toàn vùng; Xác định được các chiến lược phát triển đô thị chính; Đề xuất được cấu trúc tổng thể phát triển không gian đô thị
C. Xác định được các chiến lược phát triển cho toàn vùng; Đề xuất được cấu trúc tổng thể phát triển không gian đô thị
D. Xác định được cấu trúc tổ chức không gian cho từng khu vực chức năng đô thị; Đề xuất được các giải pháp chi tiết Thiết kế đô thị
-
Câu 18:
Hạ tầng kỹ thuật đô thị bao gồm các hệ thống chính nào dưới đây?
A. Hệ thống giao thông, hệ thống cung cấp năng lượng, hệ thống chiếu sáng công cộng, hệ thống cấp thoát nước, hệ thống quản lý các chất thải, vệ sinh môi trường, hệ thống cây xanh công viên
B. Hệ thống giao thông, hệ thống cung cấp năng lượng, hệ thống chiếu sáng công cộng, hệ thống cấp thoát nước, hệ thống quản lý các chất thải, vệ sinh môi trường, hệ thống nghĩa trang
C. Hệ thống giao thông, hệ thống công trình y tế, hệ thống chiếu sáng công cộng và chiếu sáng nghệ thuật công trình, hệ thống cấp thoát nước, hệ thống quản lý các chất thải, vệ sinh môi trường, hệ thống nghĩa trang
D. Hệ thống giao thông, hệ thống cung cấp năng lượng, hệ thống chiếu sáng công cộng, hệ thống cấp thoát nước, hệ thống quản lý các chất thải, vệ sinh môi trường, không kể nghĩa trang
-
Câu 19:
Quy mô dân số của đơn vị ở là bao nhiêu?
A. Tối đa là 25.000 người, tối thiểu là 4000 người (đô thị miền núi là 2800 người).
B. Tối đa là 20.000 người, tối thiểu là 4000 người (đô thị miền núi là 2800 người).
C. Tối đa là 25.000 người, tối thiểu là 5000 người (đô thị miền núi là 2800 người).
D. Tối đa là 20.000 người, tối thiểu là 5000 người.
-
Câu 20:
Các công trình dịch vụ công cộng cấp đơn vị ở gồm những công trình chủ yếu nào?
A. Nhà trẻ, mẫu giáo, trường tiểu học, trung học cơ sở, chợ, bệnh viện, trung tâm thể dục thể thao, điểm sinh hoạt văn hóa.
B. Nhà trẻ, mẫu giáo, trường tiểu học, trung học cơ sở, chợ, bến xe, trạm y tế, nhà thi đấu, điểm sinh hoạt văn hóa.
C. Nhà trẻ, mẫu giáo, trường tiểu học, trung học cơ sở, chợ, trạm y tế, trung tâm thể dục thể thao, điểm sinh hoạt văn hóa.
D. Nhà trẻ, mẫu giáo, trường dạy nghề, trung học cơ sở, chợ, trạm y tế, trung tâm thể dục thể thao, điểm sinh hoạt văn hóa.
-
Câu 21:
Nhóm nhà ở chung cư gồm những thành phần nào?
A. Diện tích chiếm đất của bản thân các khối nhà chung cư, diện tích sân đường và sân chơi nội bộ nhóm nhà ở, bãi đỗ xe nội bộ và sân vườn trong nhóm nhà ở, nhà trẻ mẫu giáo.
B. Diện tích chiếm đất của bản thân các khối nhà chung cư, diện tích sân đường và sân chơi nội bộ nhóm nhà ở, bãi đỗ xe nội bộ và sân vườn trong nhóm nhà ở.
C. Diện tích chiếm đất của bản thân các khối nhà chung cư, diện tích sân đường và sân chơi nội bộ nhóm nhà ở, chợ và công trình dịch vụ.
D. Diện tích chiếm đất của bản thân các khối nhà chung cư, bãi đỗ xe nội bộ, không kể sân vườn trong nhóm nhà ở.
-
Câu 22:
Nhóm nhà ở liên kế, nhà ở riêng lẻ bao gồm những thành phần nào?
A. Diện tích lô đất xây dựng nhà ở của các hộ gia đình (đất ở), diện tích lô đất xây dựng công trình thương mại dịch vụ trong nhóm nhà.
B. Chỉ bao gồm diện tích lô đất xây dựng nhà ở của các hộ gia đình (đất ở).
C. Diện tích lô đất xây dựng nhà ở của các hộ gia đình (đất ở), diện tích đường nhóm nhà ở (đường giao thông chung dẫn đến các lô đất của các hộ gia đình), không kể diện tích vườn hoa cây xanh.
D. Diện tích lô đất xây dựng nhà ở của các hộ gia đình (đất ở), diện tích đường nhóm nhà ở (đường giao thông chung dẫn đến các lô đất của các hộ gia đình), diện tích vườn hoa, sân chơi nội bộ nhóm nhà ở.
-
Câu 23:
Đất ở trong xây dựng nhà ở liên kế và nhà ở riêng lẻ là gì?
A. Là diện tích trong khuôn viên các lô đất ở, bao gồm diện tích chiếm đất của các công trình nhà ở liên kế và nhà ở riêng lẻ và sân vườn, đường dẫn riêng vào nhà ở liên kế hoặc nhà ở riêng lẻ đó, không bao gồm đường giao thông chung.
B. Là diện tích trong khuôn viên các lô đất ở, bao gồm diện tích chiếm đất của các công trình nhà ở liên kế và nhà ở riêng lẻ và sân vườn, không bao gồm đường dẫn riêng vào nhà.
C. Là diện tích trong khuôn viên các lô đất ở, không bao gồm đường giao thông.
D. Là diện tích trong khuôn viên các lô đất ở, bao gồm diện tích chiếm đất của các công trình nhà ở liên kế và nhà ở riêng lẻ và sân vườn, đường dẫn riêng vào nhà ở và đường giao thông chung xung quanh.
-
Câu 24:
Những yêu cầu nào dưới đây phù hợp với yêu cầu của quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/500?
A. Đề xuất được các giải pháp tổ chức không gian quy hoạch kiến trúc cảnh quan trên mặt đất và không gian xây dựng ngầm
B. Đề xuất được các giải pháp thiết kế sơ bộ công trình, cảnh quan trên mặt đất và không gian xây dựng ngầm
C. Đề xuất được cấu trúc tổng thể phát triển không gian đô thị trên mặt đất và không gian xây dựng ngầm
D. Đề xuất được cấu trúc tổ chức không gian toàn đô thị
-
Câu 25:
Những nội dung về quy hoạch sử dụng đất trong quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/500 là:
A. Xác định diện tích và chiều cao, hình thức kiến trúc công trình cho từng lô đất
B. Xác định diện tích, mật độ xây dựng và chiều cao công trình cho từng lô đất, xác định quy mô các công trình ngầm
C. Xác định diện tích đất, hệ số sử dụng đất trên từng lô đất, xác định quy mô các công trình ngầm
D. Xác định diện tích, chiều cao, hình thái công trình cho từng lô đất
-
Câu 26:
Quy hoạch hệ thống công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị trong đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 gồm các hệ thống nào?
A. Quy hoạch mạng lưới đường giao thông; Hệ thống cấp nước; Hệ thống cấp điện; Hệ thống thoát nước.
B. Quy hoạch mạng lưới đường giao thông; Hệ thống cấp nước; Hệ thống cấp điện; Hệ thống cây xanh.
C. Quy hoạch mạng lưới đường thủy; Hệ thống cấp nước; Hệ thống cấp điện; Hệ thống công trình y tế.
D. Quy hoạch mạng lưới đường giao thông; Hệ thống cấp nước; Hệ thống cấp điện; Hệ thống thoát nước; Hệ thống công trình giáo dục.
-
Câu 27:
Đất được lựa chọn để xây dựng đô thị phải đáp ứng những yêu cầu điều kiện tự nhiên nào dưới đây?
A. Có điều kiện tự nhiên có thể xây dựng công trình cao tầng từ 30 tầng trở lên; có khả năng khắc phục, không chế hiện tượng sụt lở, cax-tơ, chấn động…
B. Có điều kiện tự nhiên (địa hình, địa chất, thủy văn, khí hậu) thuận lợi để xây dựng công trình sản xuất; không nằm trong khu vực đất có các hiện tượng mưa lớn gây ngập lụt hoặc hệ sinh thái nghèo nàn.
C. Có điều kiện tự nhiên (địa hình, địa chất, thủy văn, khí hậu) có thể xây dựng công trình; không nằm trong khu vực dễ hỏa hoạn, cháy nổ.
D. Có điều kiện tự nhiên (địa hình, địa chất, thủy văn, khí hậu) có thể xây dựng công trình; không nằm trong khu vực đất có các hiện tượng gậy sụt lở, cax-tơ, trôi trượt, xói mòn, chấn động…
-
Câu 28:
Theo Quy chuẩn xây dựng QCXDVN01-2008, chỉ tiêu diện tích đất cây xanh công cộng đơn vị ở quy định như thế nào?
A. Đất cây xanh sử dụng công cộng trong đơn vị ở tối thiểu phải đạt 1m2/người.
B. Đất cây xanh sử dụng công cộng trong đơn vị ở tối thiểu phải đạt 10m2/người.
C. Đất cây xanh sử dụng công cộng trong đơn vị ở tối thiểu phải đạt 8m2/người, trong đó đất cây xanh trong nhóm nhà ở tối thiểu phải đạt 5m2/ người.
D. Đất cây xanh sử dụng công cộng trong đơn vị ở tối thiểu phải đạt 2m2/người, trong đó đất cây xanh trong nhóm nhà ở tối thiểu phải đạt 1m2/người.
-
Câu 29:
Các công trình dịch vụ đô thị như nhà trẻ, trường học, bệnh viện cần được bố trí như thế nào?
A. Các công trình nhà trẻ, trường học, bệnh viện… phải bố trí tiếp giáp đường giao thông chính cấp đô thị trở lên, đảm bảo có đủ diện tích sân vườn, cây xanh và chỗ đỗ xe.
B. Các công trình nhà trẻ, trường học, bệnh viện… chỉ được bố trí tiếp giáp các trục đường trong nhóm nhà, đảm bảo có đủ diện tích sân vườn, cây xanh và chỗ đỗ xe.
C. Các công trình nhà trẻ, trường học, bệnh viện… không bố trí tiếp giáp các trục đường cấp đô thị trở lên, đảm bảo có đủ diện tích sân vườn, cây xanh và chỗ đỗ xe.
D. Các công trình nhà trẻ, trường học, bệnh viện…có thể bố trí tiếp giáp các trục đường cấp đô thị trở lên với điều kiện đảm bảo có đủ diện tích sân vườn, cây xanh và chỗ đỗ xe.
-
Câu 30:
Chỉ tiêu diện tích đất cho các công trình trường tiểu học trong đơn vị ở tối thiểu như thế nào?
A. Chỉ tiêu sử dụng công trình tối thiểu là 50 chỗ/ 1000 người. Chỉ tiêu sử dụng đất tối thiểu là 15 m2/1 chỗ.
B. Chỉ tiêu sử dụng công trình tối thiểu là 80 chỗ/ 1000 người. Chỉ tiêu sử dụng đất tùy theo chiều cao công trình.
C. Chỉ tiêu sử dụng công trình tối thiểu là 50 chỗ/ 1000 người. Chỉ tiêu sử dụng đất tùy theo phương án thiết kế công trình.
D. Chỉ tiêu sử dụng công trình tối thiểu là 50 chỗ/ 1000 người. Chỉ tiêu sử dụng đất tối thiểu là 5000 m2/ trường.
-
Câu 31:
Mật độ xây dựng gộp (brut-tô) tối đa cho phép của đơn vị ở là bao nhiêu?
A. Mật độ xây dựng gộp (brut-tô) tối đa cho phép của đơn vị ở là 20%
B. Mật độ xây dựng gộp (brut-tô) tối đa cho phép của đơn vị ở là 60%
C. Mật độ xây dựng gộp (brut-tô) tối đa cho phép của đơn vị ở là 90%
D. Mật độ xây dựng gộp (brut-tô) tối đa cho phép của đơn vị ở là 80%.
-
Câu 32:
Mật độ xây dựng gộp (brut- tô) tối đa của khu công viên công cộng là bao nhiêu?
A. Mật độ xây dựng gộp (brut- tô) tối đa của khu công viên công cộng là 5%.
B. Mật độ xây dựng gộp (brut- tô) tối đa của khu công viên công cộng là 2%.
C. Mật độ xây dựng gộp (brut- tô) tối đa của khu công viên công cộng là 15%.
D. Mật độ xây dựng gộp (brut- tô) tối đa của khu công viên công cộng là 25%.
-
Câu 33:
Quy định về sử dụng đất đối với các công trình giáo dục trong Quy hoạch cải tạo các khu vực cũ trong đô thị?
A. Trừ các công trình giáo dục phải đảm bảo chuẩn quốc gia do Bộ giáo dục và Đào tạo quy định, chỉ tiêu sử dụng đất các loại công trình khác trong các khu vực quy hoạch cải tạo được giảm và tối thiểu đạt 20% so với các chỉ tiêu sử dụng đất tương ứng trong các khu vực xây dựng mới.
B. Chỉ tiêu sử dụng đất các loại công trình trong các khu vực quy hoạch cải tạo giữ nguyên so với các chỉ tiêu sử dụng đất tương ứng trong các khu vực xây dựng mới.
C. Trừ các công trình giáo dục phải đảm bảo chuẩn quốc gia do Bộ giáo dục và Đào tạo quy định, chỉ tiêu sử dụng đất các loại công trình khác trong các khu vực quy hoạch cải tạo được giảm và tối thiểu đạt 50% so với các chỉ tiêu sử dụng đất tương ứng trong các khu vực xây dựng mới.
D. Chỉ tiêu công trình giáo dục trong các khu vực quy hoạch cải tạo do Bộ giáo dục và Đào tạo quy định theo mức chuẩn quốc gia.
-
Câu 34:
Trong nội dung Thiết kế đô thị của đồ án quy hoạch chi tiết 1/500 cần đáp ứng yêu cầu về quản lý kiến trúc đô thị?
A. Có đầy đủ nội dung để quản lý kiến trúc cảnh quan của từng công trình, từng ô phố, từng tuyến phố và khu vực.
B. Có đầy đủ nội dung để quản lý kiến trúc cảnh quan tổng thể đô thị.
C. Có đầy đủ nội dung để quản lý hạ tầng kỹ thuật, môi trường sinh thái của đô thị và từng công trình, từng ô phố, từng tuyến phố và khu vực.
D. Có đầy đủ nội dung để quản lý kiến trúc cảnh quan của một số công trình.
-
Câu 35:
Mật độ xây dựng thuần (net-tô) tối đa cho phép của lô đất xây dựng nhà ở riêng lẻ (nhà vườn, biệt thự…) có diện tích 75 m2 theo QCXDVN01-2008 ?
A. Mật độ xây dựng tối đa là 100%
B. Mật độ xây dựng tối đa là 90%
C. Mật độ xây dựng tối đa là 50%
D. Không quy định
-
Câu 36:
Mật độ xây dựng thuần (net-tô) tối đa cho phép (theo QCXDVN01-2008) của các công trình công cộng như giáo dục, y tế, văn hóa, TDTT, chợ trong các khu vực xây dựng mới là bao nhiêu?
A. 40 %
B. 80 %
C. 20 %
D. Không quy định
-
Câu 37:
Theo QCXDVN01-2008, kích thước tối thiểu của lô đất xây dựng nhà ở gia đình tiếp giáp với đường phố có lộ giới ≥ 20 m quy định là bao nhiêu?
A. Diện tích của lô đất ≥ 45 m2 , bề rộng ≥ 5m, chiều sâu ≥ 5m.
B. Diện tích của lô đất ≥ 75 m2 , bề rộng ≥ 8m, chiều sâu ≥ 5m.
C. Diện tích của lô đất ≥ 45 m2 , bề rộng ≥ 8m, chiều sâu ≥ 10m.
D. Diện tích của lô đất ≥ 100m2 , bề rộng ≥ 5m, chiều sâu ≥ 3m.
-
Câu 38:
Trong quy hoạch nông thôn, việc phát triển đất để mở rộng các điểm dân cư nông thôn phải tuân thủ quy định nào?
A. Hạn chế sử dụng đất canh tác, cần tận dụng đất đồi, núi, gò, bãi, đất có năng suất trồng trọt kém để xây dựng và mở rộng các điểm dân cư.
B. Không được sử dụng đất canh tác, đặc biệt là đất canh tác nông nghiệp năng suất cao để xây dựng và mở rộng các điểm dân cư.
C. Chỉ được sử dụng đất đồi, núi, gò, bãi, đất có năng suất trồng trọt kém để xây dựng và mở rộng các điểm dân cư.
D. Hạn chế mở rộng các điểm dân cư, chỉ tập trung cải tạo trên cơ sở quỹ đất hiện có.
-
Câu 39:
Những công trình dịch vụ đô thị nào dưới đây không thuộc cấp quản lý đơn vị ở?
A. Trường tiểu học
B. Bệnh viện đa khoa
C. Trường mẫu giáo
D. Trạm y tế
-
Câu 40:
Đường giao thông chính của đô thị có được xuyên cắt qua đơn vị ở không?
A. Không
B. Có
C. Có thể, tùy trường hợp
D. Được xuyên qua nếu hạn chế tốc độ
-
Câu 41:
Bán kính phục vụ của công trình dịch vụ cấp I và vườn hoa sân chơi trong đơn vị ở là bao nhiêu?
A. ≤ 500 m
B. ≤ 300 m
C. ≤ 1000 m
D. Không yêu cầu cụ thể
-
Câu 42:
Chỉ giới xây dựng là gì?
A. Là đường giới hạn cho phép xây dựng nhà, công trình trên lô đất
B. Là đường giới hạn cho phép xây dựng tường rào của lô đất
C. Là đường giới hạn cho phép xây dựng nhà, công trình, công trình kỹ thuật ngầm
D. Là đường giới hạn cho phép xây dựng nhà, trồng cây xanh, tường rào
-
Câu 43:
Đất ở trong lô đất xây dựng nhà chung cư là gì?
A. Là diện tích chiếm đất của các công trình nhà ở chung cư
B. Là diện tích chiếm đất của các công trình nhà ở chung cư và sân vườn trên lô đất
C. Là diện tích chiếm đất của các công trình nhà ở chung cư và đường giao thông xung quanh
D. Là diện tích chiếm đất của các công trình nhà ở chung cư và sân vườn, đường giao thông, công trình kỹ thuật trên lô đất
-
Câu 44:
Chỉ giới đường đỏ là gì?
A. Là đường ranh giới phân định giữa phần lô đất để xây dựng công trình và phần đất còn lại.
B. Là đường ranh giới phân định giữa phần lô đất để xây dựng công trình và phần đất dành cho đường giao thông hoặc các công trình hạ tầng kỹ thuật.
C. Là đường ranh giới phân định phạm vi để xây dựng công trình và phần đất dành cho đường giao thông hoặc các công trình hạ tầng kỹ thuật.
D. Là đường ranh giới phân định phạm vi sử dụng đất của công trình giao thông và công trình khác.
-
Câu 45:
Các công trình dịch vụ đô thị phục vụ trong đơn vị ở (trường học, chợ…) cần đảm bảo bán kính phục vụ là bao nhiêu?
A. Không quá 700m. Riêng với khu vực có địa hình phức tạp, bán kính phục vụ không quá 1km.
B. Không quá 500m. Riêng với khu vực có địa hình phức tạp, bán kính phục vụ không quá 1km.
C. Không quá 300m. Riêng với khu vực có địa hình phức tạp, bán kính phục vụ không quá 500m.
D. Không quá 300m.
-
Câu 46:
Chỉ tiêu sử dụng đất ở (các lô đất ở gia đình) cho các điểm dân cư nông thôn?
A. Phải phù hợp với điều kiện cụ thể của địa phương và ≥ 50m2/người.
B. Phải phù hợp với điều kiện cụ thể của địa phương và ≥ 25m2/người.
C. Phải phù hợp với điều kiện cụ thể của địa phương.
D. Phải phù hợp với điều kiện cụ thể của địa phương và ≥ 10m2/người.
-
Câu 47:
Khoảng lùi tối thiểu giữa chỉ giới đường đỏ và chỉ giới xây dựng đối với công trình có chiều cao nhỏ hơn hoặc bằng 16m là bao nhiêu?
A. 0m
B. 6m
C. từ 0 đến 6m tùy thuộc chiều rộng lộ giới
D. 3m
-
Câu 48:
Độ đậm của nét thể hiện trên bản vẽ theo thứ tự: đường chu vi mặt cắt; Nét hiện của mặt bằng, mặt cắt, mặt đứng; đường kích thước, đường dóng; đường trục, đường tin theo các thứ tự:
A. d; d/2; d/3; d/4
B. 2b; b; b; b/2
C. b; b/2; b/2; b/4
D. d; d/2; d/4; d/4
-
Câu 49:
Kích thước khổ bản vẽ trong hồ sơ thiết kế được quy định thống nhất:
A. Lấy bằng bội số khổ giấy A4
B. Lấy bằng bội số khổ giấy A3
C. Lấy bằng bội số khổ giấy A2
D. Lấy bằng bội số khổ giấy A1
-
Câu 50:
Chỉ giới đường đỏ là gì:
A. Đường ranh giới phân định giữa lô đất xây dựng công trình và phần đất được dành cho đường giao thông hoặc các công trình kỹ thuật hạ tầng khác.
B. Đường ranh giới phân định giữa lô đất xây dựng công trình và phần đất được dành cho các công trình khác.
C. Đường ranh giới phân định giữa lô đất xây dựng công trình và phần đất được dành cho vìa hè phía trước công trình.
D. Tất cả các ý trên.