2330 câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng
Bộ 2330 câu hỏi trắc nghiệm Sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề xây dựng được tracnghiem.net chia sẻ dưới đây sẽ là cơ sở tốt nhất để bạn ôn tập trước khi bước vào kì kiểm tra sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề xây dựng. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn.
Chọn hình thức trắc nghiệm (50 câu/60 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Trong khu công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp tỷ lệ phần trăm đất Cây xanh; đất giao thông; các khu kỹ thuật so với diện tích toàn khu tối thiểu lần lượt là bao nhiêu?
A. 5; 10; 2
B. 10; 8; 1
C. 10; 10; 2
D. 15; 10; 1
-
Câu 2:
Chỉ tiêu đất xây dựng của gara xe con có 2 tầng ngầm là bao nhiêu?
A. 10 m2/chỗ xe
B. 30 m2/chỗ xe
C. 20 m2/chỗ xe
D. 14 m2/chỗ xe
-
Câu 3:
Các gara ô tô ngầm trong đô thị được phép xây dựng với chiều cao không quá bao nhiêu tầng?
A. 9 tầng
B. 5 tầng
C. 3 tầng
D. 7 tầng
-
Câu 4:
Bề rộng mặt cắt đường nội bộ trong khu dân cư nông thôn phải đảm bảo như thế nào?
A. ≥ 4m
B. ≥ 5m
C. ≥ 6m
D. ≥ 7m
-
Câu 5:
Cần quy hoạch trường PTTH đối với các xã có những quy mô nào?
A. Quy mô dân số ≥ 20.000 người
B. Quy mô dân số < 20.000 người
C. Quy mô dân số ≤ 15.000 người
D. Quy mô dân số ≤ 10.000 người
-
Câu 6:
Trụ sở cơ quan xã có diện tích tối thiểu là bao nhiêu m2?
A. 500m2
B. 800m2
C. 900m2
D. 1.000m2
-
Câu 7:
Đất để xây dựng và mở rộng các điểm dân cư nông thôn có thể nằm trong khu vực nào dưới đây?
A. Khu vực có khí hậu xấu, nơi gió quẩn, gió xoáy
B. Khu vực có tài nguyên cần khai thác
C. Khu vực thường xuyên ngập lụt (dưới 3m)
D. Khu vực nằm trong khu vực khảo cổ
-
Câu 8:
Để lập đồ án quy hoạch xây dựng vùng huyện cần áp dụng tiêu chuẩn nào?
A. Tiêu chuẩn quốc gia về Quy hoạch xây dựng vùng
B. Tiêu chuẩn quốc gia về Quy hoạch xây dựng nông thôn
C. Tiêu chuẩn quốc gia về Quy hoạch đô thị
D. Đáp án a và b
-
Câu 9:
Quy hoạch xây dựng vùng cần đáp ứng yêu cầu nào sau đây: (mục 1.4.2. Yêu cầu đối với quy hoạch xây dựng vùng – QCVN2008)
A. Định hướng được các tiểu vùng tập trung phát triển các chức năng chính trong vùng như công nghiệp, nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, du lịch…
B. Xác định các khu đất dân dụng và ngoài dân dụng như đất ở, đất cây xanh, đất công nghiệp…
C. Đề xuất được các giải pháp tổ chức không gian quy hoạch kiến trúc cảnh quan trên mặt đất và không gian xây dựng ngầm.
D. Đề xuất được các nội dung về quy hoạch sử dụng đất, bao gồm: (diện tích, mật độ xây dựng, tầng cao trung bình cho từng lô đất).
-
Câu 10:
Các phân vùng chức năng cần được nghiên cứu trong chiến lược phát triển không gian vùng: (mục 2.1 Quy hoạch không gian vùng – QCVN2008)
A. Các khu đất ở
B. Các đô thị và tiểu vùng hoặc điểm dân cư nông thôn
C. Các khu đất nông, lâm, ngư nghiệp
D. Các khu đất xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật
-
Câu 11:
Nội dung Thiết kế đô thị trong đồ án quy hoạch chung bao gồm nội dung nào dưới đây?
A. Xác định tầng cao xây dựng cho từng công trình
B. Xác định màu sắc, vật liệu của các công trình
C. Xác định hình thức, chi tiết kiến trúc của các công trình và các vật thể kiến trúc khác
D. Xác định các vùng kiến trúc, cảnh quan trong đô thị
-
Câu 12:
Nội dung Thiết kế đô thị trong đồ án quy hoạch chi tiết bao gồm nội dung nào?
A. Đề xuất tổ chức không gian trong các khu trung tâm, khu vực cửa ngõ đô thị
B. Đề xuất cảnh quan đô thị dọc các trục đường chính, khu trung tâm
C. Xác định tầng cao, khoảng lùi, hình khối, mầu sắc, hình thức kiến trúc chủ đạo của các công trình kiến trúc
D. Đề xuất các trục không gian chính, quảng trường lớn
-
Câu 13:
Đối với mặt nước nằm trong khuôn viên các công viên, vườn hoa; chỉ tiêu mặt nước khi quy đổi ra chỉ tiêu đất cây xanh/người không chiếm quá bao nhiêu % so với tổng chỉ tiêu diện tích đất cây xanh sử dụng công cộng ngoài đơn vị ở?
A. 40%
B. 50%
C. 60%
D. 70%
-
Câu 14:
Hướng dẫn Đánh giá Môi trường chiến lược (ĐMC) áp dụng cho những loại đồ án Quy hoạch xây dựng và quy hoạch đô thị nào?
A. Đồ án quy hoạch xây dựng vùng, quy hoạch chung
B. Đồ án quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết, quy hoạch xây dựng điểm dân cư nông thôn
C. Đồ án quy hoạch chuyên ngành hạ tầng kỹ thuật
D. Cả 3 phương án trên
-
Câu 15:
Các cá nhân chủ trì thực hiện Đánh giá Môi trường chiến lược (ĐMC) hoặc thẩm định báo cáo ĐMC cho đồ án quy hoạch xây dựng phải có trình độ đại học trở lên về chuyên ngành quy hoạch xây dựng hoặc hạ tầng kỹ thuật và ít nhất bao nhiêu năm hoạt động trong lĩnh vực quy hoạch xây dựng, bảo vệ môi trường hoặc chuyên ngành môi trường?
A. 2 năm
B. 3 năm
C. 5 năm
D. 10 năm
-
Câu 16:
Công trình dịch vụ y tế nào thuộc cấp phục vụ của đơn vị ở đơn vị nào sau đây?
A. Nhà hộ sinh
B. Trạm y tế
C. Bệnh viện đa khoa
D. Phòng khám đa khoa
-
Câu 17:
Công trình dịch vụ giáo dục nào không thuộc cấp phục vụ của đơn vị nào?
A. Trường mẫu giáo
B. Trường tiểu học
C. Trường trung học cơ sở
D. Trường trung học phổ thông
-
Câu 18:
Các công trình dịch vụ đô thị phục vụ trong đơn vị ở (trường học, chợ…) đối với khu vực có địa hình không phức tạp cần đảm bảo bán kính phục vụ không quá bao nhiêu m?
A. 250m
B. 300m
C. 500m
D. 1000m
-
Câu 19:
Các công trình dịch vụ đô thị phục vụ trong đơn vị ở (trường học, chợ…) đối với khu vực có địa hình phức tạp cần đảm bảo bán kính phục vụ không quá bao nhiêu?
A. 300m
B. 500m
C. 800m
D. 1000m
-
Câu 20:
Chỉ tiêu đất đơn vị ở trung bình của toàn đô thị tối đa là bao nhiêu?
A. 45 m2/người
B. 50 m2/người
C. 55 m2/người
D. 60 m2/người
-
Câu 21:
Chỉ tiêu đất đơn vị ở tối thiểu là bao nhiêu?
A. 8 m2/người
B. 10 m2/người
C. 12 m2/người
D. 15 m2/người
-
Câu 22:
Chỉ tiêu công trình giáo dục mầm non và phổ thông cơ sở trong đơn vị ở phải đạt tối thiểu là bao nhiêu?
A. 2,5 m2/người
B. 2,7 m2/người
C. 3,0 m2/người
D. 3,2 m2/người
-
Câu 23:
Đối với các khu ở phục vụ đối tượng có thu nhập thấp, các đối tượng nhà ở xã hội, chỉ tiêu quy hoạch sử dụng các loại đất trong đơn vị ở phải đạt tối thiểu bao nhiêu phần trăm so với các quy định?
A. 85%
B. 80%
C. 70%
D. 60%
-
Câu 24:
Tính toán tỷ lệ số chỗ của Mẫu giáo/Tiểu học/Trung học cơ sở theo tỷ lệ dân số lần lượt là bao nhiêu chỗ /1000 người dân?
A. 50 / 65 / 55 (chỗ)
B. 60 / 55 / 45 (chỗ)
C. 65 / 60 / 50 (chỗ)
D. 50 / 65 / 55 (chỗ)
-
Câu 25:
Chỉ tiêu tính toán đất giáo dục trong đơn vị ở tối thiểu là bao nhiêu m2/chỗ (mẫu giáo, học sinh)?
A. 10 m2/ chỗ
B. 15 m2/ chỗ
C. 20 m2/ chỗ
D. 25 m2/ chỗ
-
Câu 26:
Đối với khu vực đô thị có quy mô dân số bằng bao nhiêu người thì phải bố trí một trường trung học phổ thông?
A. 15.000 người
B. 20.000 người
C. 25.000 người
D. 30.000 người
-
Câu 27:
Mật độ xây dựng thuần (net-tô) tối đa của nhóm nhà nhóm nhà chung cư đối với lô đất có diện tích nhỏ hơn 3000m2 và chiều cao công trình xây dựng trên mặt đất lớn hơn 46m là bao nhiêu %?
A. 50%
B. 60%
C. 75%
D. 80%
-
Câu 28:
Mật độ xây dựng thuần (net-tô) tối đa của nhóm nhà dịch vụ đô thị và nhà sử dụng hỗn hợp đối với lô đất có diện tích nhỏ hơn 3000m2 và chiều cao công trình xây dựng trên mặt đất lớn hơn 46m là bao nhiêu %?
A. 50%
B. 60%
C. 70%
D. 80%
-
Câu 29:
Mật độ xây dựng thuần (net-tô) tối đa của lô đất xây dựng nhà ở liên kế và nhà ở riêng lẻ (nhà vườn, biệt thự…) có quy mô tương ứng 50/75/100m2 được xây dựng với mật độ xây dựng tối đa tương ứng là bao nhiêu phần trăm?
A. 100/90/80
B. 90/80/70
C. 95/85/75
D. 80/70/60
-
Câu 30:
Dải cách ly vệ sinh trong khu công nghiệp, tỷ lệ diện tích đất tối đa có thể được sử dụng để bố trí bãi đỗ xe, trạm bơm, trạm xử lý nước thải, trạm trung chuyển chất thải rắn là bao nhiêu %?
A. 30%
B. 40%
C. 50%
D. 60%
-
Câu 31:
Trong dải cách ly vệ sinh trong khu công nghiệp, tỷ lệ diện tích đất tối thiểu phải được trồng cây xanh là bao nhiêu %?
A. 30%
B. 40%
C. 50%
D. 60%
-
Câu 32:
Mỗi đơn vị ở xây dựng mới phải có tối thiểu một công trình vườn hoa phục vụ chung cho toàn đơn vị ở với quy mô tối thiểu là bao nhiêu m2?
A. 2.000m2
B. 3.000m2
C. 5.000m2
D. 10.000m2
-
Câu 33:
Bán kính phục vụ của vườn hoa, sân chơi trong các nhóm nhà ở (tính theo đường tiếp cận thực tế gần nhất) là bao nhiêu m?
A. 250m
B. 300m
C. 400m
D. 500m
-
Câu 34:
Mật độ xây dựng gộp (Brut-to) tối đa trong toàn khu công nghiệp – tiểu thủ công nghiệp là bao nhiêu?
A. 30
B. 40
C. 50
D. 60
-
Câu 35:
Chỉ tiêu đất cây xanh sử dụng công cộng trong đơn vị ở tối thiểu là bao nhiêu?
A. 2m2/người, (trong đó đất cây xanh trong nhóm nhà ở tối thiểu phải đạt 1m2/người)
B. 3m2/người, (trong đó đất cây xanh trong nhóm nhà ở tối thiểu phải đạt 1m2/người)
C. 4m2/người, (trong đó đất cây xanh trong nhóm nhà ở tối thiểu phải đạt 2m2/người)
D. 5m2/người, (trong đó đất cây xanh trong nhóm nhà ở tối thiểu phải đạt 2m2/người)
-
Câu 36:
Mật độ xây dựng gộp (brut-tô) tối đa của các khu công viên công cộng là bao nhiêu %?
A. 2%
B. 3%
C. 5%
D. 10%
-
Câu 37:
Chỉ tiêu diện tích đất cây xanh sử dụng công cộng ngoài đơn vị ở trong đô thị loại đặc biệt tối thiểu là bao nhiêu?
A. 7 m2/người
B. 6 m2/người
C. 5 m2/người
D. 4 m2/người
-
Câu 38:
Chỉ tiêu diện tích đất cây xanh sử dụng công cộng ngoài đơn vị ở trong đô thị loại I và II tối thiểu là bao nhiêu?
A. 7 m2/người
B. 6 m2/người
C. 5 m2/người
D. 4 m2/người
-
Câu 39:
Chỉ tiêu diện tích đất cây xanh sử dụng công cộng ngoài đơn vị ở trong đô thị loại III và IV tối thiểu là bao nhiêu?
A. 7 m2/người
B. 6 m2/người
C. 5 m2/người
D. 4 m2/người
-
Câu 40:
Chỉ tiêu diện tích đất cây xanh sử dụng công cộng ngoài đơn vị ở trong đô thị loại V tối thiểu là bao nhiêu?
A. 7 m2/người
B. 6 m2/người
C. 5 m2/người
D. 4 m2/người
-
Câu 41:
Lộ giới đường giao thông trong nhóm nhà ở hiện trạng cải tạo phải đảm bảo tối thiểu bao nhiêu m?
A. 3,0m
B. 3,5m
C. 4,0m
D. 4,5m
-
Câu 42:
Quy hoạch cải tạo các khu vực cũ trong đô thị cần đảm bảo đường cụt một làn xe dài tối đa bao nhiêu m?
A. 100m
B. 120m
C. 125m
D. 150m
-
Câu 43:
Đối với các khu vực cũ trong đô thị, bán kính phục vụ của các công trình công cộng được phép tăng không quá bao nhiêu % so với các quy định về bán kính phục vụ đối với các khu quy hoạch mới?
A. 70%
B. 80%
C. 100%
D. 120%
-
Câu 44:
Mật độ xây dựng net-tô tối đa của các công trình công cộng như giáo dục, y tế, văn hóa, chợ trong các khu vực quy hoạch cải tạo là bao nhiêu %?
A. 40%
B. 50%
C. 60%
D. 70%
-
Câu 45:
Quy hoạch và mở rộng các điểm dân cư nông thôn cần hạn chế sử dụng loại đất nào?
A. Đất canh tác
B. Đất đồi núi gò bãi
C. Đất có năng suất trồng trọt kém
D. Cả ba phương án trên
-
Câu 46:
Có bao nhiêu khu chức năng chính trong điểm dân cư nông thôn?
A. 3 khu
B. 4 khu
C. 5 khu
D. 6 khu
-
Câu 47:
Cải tạo các điểm dân cư cũ là:
A. Tổ chức, điều chỉnh các khu chức năng, nâng cao chất lượng và tiện nghi phục vụ
B. Tổ chức lại hoặc điều chỉnh bổ sung mạng lưới hạ tầng kỹ thuật
C. Tăng diện tích cây xanh và cải thiện điều kiện vệ sinh môi trường
D. Cả ba phương án trên
-
Câu 48:
Mỗi xã cần được quy hoạch ít nhất bao nhiêu khu trung tâm?
A. Không nhất thiết phải có khu trung tâm
B. 1 khu trung tâm
C. 2 khu trung tâm
D. 1 khu trung tâm chính và một khu trung tâm phụ
-
Câu 49:
Hệ thống cây xanh trong điểm dân cư nông thôn là gì?
A. Cây xanh vườn hoa công cộng
B. Các vườn cây tập trung (vườn cây kinh tế, cây ăn quả, cây thuốc, vườn ươm)
C. Cây xanh cách ly
D. Cả ba phương án trên
-
Câu 50:
Các khu chăn nuôi, sản xuất nông nghiệp và tiểu thủ công nghiệp cần được quy hoạch với cự ly bao nhiêu m?
A. 500m
B. 1000m
C. 1500m
D. Đảm bảo yêu cầu về khoảng cách ly vệ sinh, đảm bảo phòng chống dịch bệnh