1800+ câu hỏi trắc nghiệm Hóa Sinh
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Hóa Sinh có đáp án dành cho các bạn sinh viên chuyên ngành ôn thi đạt kết quả cao. Nội dung câu hỏi bao gồm những kiến thức cơ bản về thành phần cấu tạo hoá học, tính chất, chức năng, vai trò của các chất chủ yếu của cơ thể (gồm protein, carbohydrate, lipid và axit nucleic), và cơ chế của sự chuyển hoá các chất này trong cơ thể sống....Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (30 câu/45 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Enzym xúc tác tạo bilirubin liên hợp:
A. Acetyl transferase
B. Carbmyl transferase
C. Amino transferase
D. Glucuronyl transferase
-
Câu 2:
Bilirubin tự do có tính chất:
A. Tan trong nước, cho phản ứng diazo chậm
B. Tan trong nước, cho phản ứng diazo nhanh
C. Không tan trong nước, cho phản ứng diazo chậm
D. Tan trong metanol, không cho phản ứng diazo
-
Câu 3:
Bilirubin liên hợp thủy phân và khử ở ruột cho sản phẩm không màu:
1. Mesobilirubin
2. Mesobilirubinogen
3. Stercobilinogen
4. Stercobilin
5. Bilirubin
Chọn tập hợp đúng:
A. 1,2
B. 2,3
C. 4,5
D. 1,5
-
Câu 4:
Phân thường màu vàng do có:
A. Bilirubin
B. Biliverdin
C. Stercobilin
D. Urobilin
-
Câu 5:
Phân có màu xanh do:
1. Bilirubin không bị khử
2. Vi khuẩn ruột giảm sút
3. Vi khuẩn ruột hoạt động mạnh
4. Có sự hiện diện của biliverdin
5. Stercobilinogen không oxy hóa
Chọn tập hợp đúng:
A. 1,2,3
B. 2,3,4
C. 1,2,4
D. 1,3,5
-
Câu 6:
Vàng da do tắc mật:
1. Bilirubin không có trong nước tiểu.
2. Stercobilin trong phân tăng.
3. Bilirubin liên hợp tăng chủ yếu trong máu.
4. Bilirubin có trong nước tiểu.
5. Urobilin trong nước tiểu tăng.
Chọn tập hợp đúng:
A. 1,2,3
B. 1,3,4
C. 3,4,5
D. 1,4,5
-
Câu 7:
Các hemoglobin người bình thường là:
A. HbA, HbC, HbF
B. HbA, HbF, HbS
C. HbA, HbA2, HbF
D. HbD, HbE, HbF
-
Câu 8:
Sự bất thường về Hb thường do sự bất thường trong:
A. Chuỗi \(\alpha\)
B. Chuỗi \(\beta\)
C. Chuỗi \(\alpha\) hay \(\beta\)
D. Cấu trúc protoporphyrin
-
Câu 9:
Trong bệnh vàng da do dung huyết, trong máu Bilirubin:
1. Toàn phần tăng
2. Liên hợp tăng
3. Tự do tăng
4. Liên hợp không tăng
5. Tự do không tăng
Chọn tập hợp đúng:
A. 1,4
B. 1,5
C. 1, 3
D. 2,5
-
Câu 10:
Trong vàng da dung huyết, trong máu chủ yếu tăng:
A. Bilirubin liên hợp
B. Bilirubin tự do
C. Urobilinogen
D. Bilirubin toàn phần
-
Câu 11:
Người ta phân biệt vàng da do dung huyết (với vàng da tắt mật) dựa vào:
A. Tăng Bilirubin toàn phần
B. Giảm Bilirubin liên hợp
C. Giảm bilirubin tự do
D. Bilirubin xuất hiện trong nước tiểu
-
Câu 12:
Trong vàng da do viêm gan:
A. Tăng Bilirubin liên hợp
B. Giảm Bilirubin liên hợp
C. Tăng bilirubin tự do
D. Giảm bilirubin tự do
-
Câu 13:
Sự khác nhau giữa hai loại Hb bình thường của người trưởng thành HbA và thời kỳ bào thai HbF chỉ có một acid min ở đoạn xoắn F của Hb?
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 14:
Sự khác nhau giữa hai loại Hb bình thường của người trưởng thành HbA và HbA2 chỉ có một acid min ở đoạn xoắn F của Hb?
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 15:
Sự khác nhau giữa hai loại bệnh thiếu máu \(\alpha\)- Thalassemie và \(\beta\)- Thalasesmie là do sự bất thường về các chuỗi \(\alpha\) và \(\beta\)?
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 16:
Do CO có ái lực với Hb gấp trên 200 lần so với Oxy nên khi CO đã kết hợp với Hb nên người ta không có cách gì để giải độc trong trường hợp ngộ độc CO?
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 17:
Các sản phẩm chuyển hoá của Hb có màu hay không có màu là do các cầu nối giữa các vòng pyrol bị khử hydro hay không?
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 18:
Sắc tố mật được tạo thành ở gan, tập trung ở túi mật, theo ống mật vào ruột; một phần tái hấp thu vào máu rồi theo tĩnh mạch cửa về gan là chu trình ruột gan?
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 19:
Nguyên liệu trực tiếp để tổng hợp Hb là:
A. Glycin
B. Glycin và succinyl CoA
C. Glutamin
D. Glutamin và Succinyl CoA
-
Câu 20:
Trong hội chứng vàng da do viêm gan:
1. Bilirubin toàn phần tăng trong máu
2. Bilirubin trực tiếp tăng trong máu
3. Bilirubin gián tiếp tăng trong máu
4. Urobilinogen không tăng trong nước tiểu
5. Bilirubin trực tiếp không tăng trong máu
Chọn tập hợp đúng:
A. 1,2,4
B. 2,3,4
C. 1,2,3
D. 3,4,5
-
Câu 21:
Trong vàng da do dung huyết:
1. Bilirubin toàn phần tăng trong máu
2. Bilirubin gián tiếp không tăng trong máu
3. Bilirubin gián tiếp tăng trong máu
4. Urobilinogen tăng trong nước tiểu
5. Bilirubin trực tiếp không tăng trong máu
Chọn tập hợp đúng:
A. 1,2,4
B. 1,3,4
C. 1,2,3
D. 3,4,5
-
Câu 22:
Trong vàng da do tắc mật:
1. Bilirubin toàn phần tăng trong máu
2. Bilirubin trực tiếp không tăng trong máu
3. Bilirubin gián tiếp tăng trong máu
4. Sắc tố mật có trong nước tiểu
5. Bilirubin trực tiếp tăng trong máu
Chọn tập hợp đúng:
A. 1,3,4
B. 1,2,3
C. 3,4,5
D. 1,4,5
-
Câu 23:
Apoferitin là dạng sắt kết hợp với protein?
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 24:
Transferrin hay Siderofilin là dạng sắt vận chuyển?
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 25:
Bệnh vàng da do di truyền vì thiếu enzym glucuronyl transferase?
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 26:
Trong vàng da do tắc mật bilirubin trong máu tăng chủ yếu là bilirubin tự do?
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 27:
Trong vàng da do tắc mật bilirubin trong máu tăng, xuất hiện bilirubin tự do trong nước tiểu do chưa liên hợp nên dễ dàng qua thận?
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 28:
Nước tiểu của bệnh nhân bị tắc ống dẫn mật thì có màu vàng sậm.
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 29:
Nước tiểu của bệnh nhân bị viêm gan thì có màu vàng sậm.
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 30:
Nước tiểu của bệnh nhân bị trùn huyết thì có màu vàng sậm.
A. Đúng
B. Sai