1800+ câu hỏi trắc nghiệm Hóa Sinh
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Hóa Sinh có đáp án dành cho các bạn sinh viên chuyên ngành ôn thi đạt kết quả cao. Nội dung câu hỏi bao gồm những kiến thức cơ bản về thành phần cấu tạo hoá học, tính chất, chức năng, vai trò của các chất chủ yếu của cơ thể (gồm protein, carbohydrate, lipid và axit nucleic), và cơ chế của sự chuyển hoá các chất này trong cơ thể sống....Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (30 câu/45 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Ở quá trình tổng hợp Glycogen từ Glucose, enzym tham gia gắn nhánh là:
A. Phosphorylase.
B. Amylo 1-4 1-4 transglucosidase.
C. Amylo 1-6 1-4 transglucosidase.
D. Amylo 1-4 1-6 transglucosidase
-
Câu 2:
Trong quá trình thoái hóa Glycogen thành Glucose, enzym nào sau đây tham gia cắt nhánh để giải phóng Glucose tự do:
A. Phosphorylase.
B. Amylo 1-4 1-6 transGlucosidase.
C. Amylo 1-4 1-4 transGlucosidase.
D. Amylo 1-6 Glucosidase.
-
Câu 3:
Thoái hóa Glucid (đi từ Glucose) theo con đường Hexose Di p trong điều kiện hiếu khí cho:
A. 38 ATP.
B. 9 ATP.
C. 2 ATP.
D. 3 ATP.
-
Câu 4:
Thoái hóa Glucid (đi từ Glycogen) theo con đường Hexose Di p trong điều kiện hiếu khí cho:
A. 38 ATP
B. 3 ATP.
C. 39 ATP.
D. 129 ATP.
-
Câu 5:
Thoái hóa Glucid (đi từ Glycogen) theo con đường Hexose Di p trong điều kiện yếm khí cho:
A. 38 ATP.
B. 2 ATP
C. 39 ATP.
D. 3 ATP.
-
Câu 6:
Thoái hóa Glucid (đi từ Glucose) theo con đường Hexose Di-p trong điều kiện yếm khí cho:
A. 2 ATP.
B. 3 ATP.
C. 138 ATP.
D. 38 ATPC.
-
Câu 7:
Chu trình Pentose chủ yếu tạo ra:
A. Năng lượng cho cơ thể sử dụng.
B. NADPHH+
C. Acetyl CoA.
D. Lactat.
-
Câu 8:
Trong chuỗi phản ứng sau, ở giai đoạn nào có sự tham gia của enzym Aldolase:
A. (1)
B. (2)
C. (3)
D. (4)
-
Câu 9:
Trong chuỗi phản ứng sau, ở giai đoạn nào có sự tham gia của enzym Glucose kinase:
A. (1)
B. (2)
C. (3)
D. (4)
-
Câu 10:
Trong chuỗi phản ứng sau, ở giai đoạn nào có sự tham gia của enzym Phosphogluco isomerase:
A. (1)
B. (2)
C. (3)
D. (4)
-
Câu 11:
Trong chuỗi phản ứng sau, ở giai đoạn nào có sự tham gia của enzym Phosphofructosekinase:
A. (1)
B. (2)
C. (3)
D. (4)
-
Câu 12:
Trong chuỗi phản ứng sau, ở giai đoạn nào có sự tham gia của enzym Triophosphat isomerase:
A. (2)
B. (3)
C. (4)
D. (5)
-
Câu 13:
Glucose tự do được tạo ra ở gan là do gan có Enzym:
A. Phosphorylase.
B. F 1-6 Di Phosphatase
C. Glucose 6 Phosphatase.
D. Glucokinase.
-
Câu 14:
Phản ứng tổng quát của chu trình Pentose Phosphat:
A. 6G-6-p + 12 NADP+ + 6H2O → 5G-6-p + 6CO2 + 12 NADPHH+
B. 3 G-6-p + 3NADP+ + 3H2 → G-6-p + P Glyceraldedyd + 3NADPHH+ +3CO2
C. 3 G-6-p + 3NAD+ + 3H2O → 2 G-6-p + Glyceraldedyd + 3NADHH+ +CO2
D. 6 G-6-p + 6NADP+ + 6H2O → 5 G-6-p + 6NADPHH+ + 6CO2
-
Câu 15:
Trong chu trình Pentose Phosphat, Transcetolase là Enzym chuyển nhóm:
A. 3 đơn vị C từ Cetose đến Aldose.
B. 2 đơn vị C từ Aldose đến Cetose C.
C. 2 đơn vị C từ Cetose đến Aldose.
D. 3 đơn vị C từ Aldose đến Cetose.
-
Câu 16:
Trong chu trình Pentose Phosphat, Trans aldolase là enzym chuyển nhóm:
A. 3 đơn vị C từ Cetose đến Aldose.
B. 2 đơn vị C từ Aldose đến Cetose
C. 2 đơn vị C từ Cetose đến Aldose.
D. 3 đơn vị C từ Aldose đến Cetose.
-
Câu 17:
Trong quá trình tổng hợp Glucose từ Pyruvat, ở chuỗi phản ứng sau, giai đoạn nào là không thuận nghịch với quá trình thoái hóa Glucose:
A. 1, 3
B. 3, 4
C. 1, 2
D. 1, 4
-
Câu 18:
Trong quá trình tổng hợp Glucose từ Pyruvat, ở chuỗi phản ứng sau, giai đoạn nào là thuận nghịch với quá trình thoái hóa Glucose:
A. 1, 4
B. 2, 3
C. 2, 4
D. 3, 4
-
Câu 19:
Lactat được chuyển hóa trong chu trình nào:
A. Chu trình Urê
B. Chu trình Krebs.
C. Chu trình Cori.
D. Chu trình \(\beta\) Oxy hóa.
-
Câu 20:
Sự tổng hợp Glucose từ các acid amin qua trung gian của:
A. Pyruvat, Phosphoglycerat, các sản phẩm trung gian của chu trình Krebs.
B. Oxaloacetat, Lactat, Phosphoglycerat.
C. Lactat, Glucose 6 Phosphat, Phosphoglycerat.
D. Pyruvat, Fructose 1- 6 Di Phosphat, Dihydroxyaceton
-
Câu 21:
Các nội tiết tố nào sau đây có vai trò điều hòa đường huyết:
A. Adrenalin, MSH, Prolactin.
B. Adrenalin, Glucagon, Insulin.
C. ADH, Glucocorticoid, Adrenalin
D. Vasopressin, Glucagon, ACTH.
-
Câu 22:
Các nội tiết tố nào sau đây có vai trò làm tăng đường huyết:
A. Adrenalin, MSH, Prolactin.
B. Adrenalin, Glucagon, Insulin.
C. ADH, Glucocorticoid, Adrenalin
D. Adrenalin, Glucagon, ACTH
-
Câu 23:
Insulin là nội tiết tố làm hạ đường huyết do có tác dụng:
A. Tăng sử dụng Glucose ở tế bào, tăng quá trình đường phân và ức chế quá trình tân tạo đường.
B. Tăng sử dụng Glucose ở tế bào, tăng quá trình tân tạo đường, giảm quá trình tổng hợp Glucose thành Glycogen.
C. Tăng đường phân, tăng tổng hợp Glucose từ các sản phẩm trung gian như Pyruvat, Lactat, acid amin.
D. Tăng phân ly Glycogen thành Glucose, giảm sử dụng Glucose ở tế bào.
-
Câu 24:
Ở bệnh đái đường thể phụ thuộc Insulin, bệnh nhân thường chết trong tình trạng hôn mê do toan máu, trường hợp này thường do:
1. Giảm hoạt hóa enzym Glucokinase.
2. Giảm acid cetonic trong máu.
3. Tăng các thể cetonic trong máu.
4. Giảm Acetyl CoA trong máu.
5. Tăng thoái hóa Glucose cho năng lượng.
A. 1, 2
B. 1,3
C. 2,4
D. 1,4
-
Câu 25:
Ở người trưởng thành, nhu cầu tối thiểu hàng ngày cần:
A. 180g Glucose.
B. 80g Glucose.
C. 280g Glucose.
D. 380g Glucose.
-
Câu 26:
Rượu được hấp thu vào cơ thể:
A. Qua đường tiêu hoá
B. Qua đường hô hấp
C. Phần dưới của ruột
D. Qua dạ dày
-
Câu 27:
Sau khi được hấp thu, rượu được:
A. Đưa vào mạch bạch huyết
B. Bị biến đổi trước khi vào máu
C. Không bị biến đổi trước khi vào máu
D. Bị biến đổi thành aldehyd trước khi vào máu
-
Câu 28:
Rượu được oxy hoá chủ yếu do:
A. Gan
B. Thận
C. Thận và cơ
D. Lưới nội tương của tế bào gan
-
Câu 29:
Enzym làm nhiệm vụ phân giải rượu là:
A. Etanolase
B. Alcolase
C. Acetalđehydhydrogenase
D. Alcolđehdrogenase
-
Câu 30:
Người nghiện rượu có khả năng uống được rượu nhiều vì:
A. Thành mạch vững chắc
B. Hoạt tính enzym acetaldehydrogenase tăng
C. Hoạt tính enzym acetaldehydrogenase giảm
D. Hoạt tính enzym alcoldehydrogenase tăng