1800+ câu hỏi trắc nghiệm Hóa Sinh
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Hóa Sinh có đáp án dành cho các bạn sinh viên chuyên ngành ôn thi đạt kết quả cao. Nội dung câu hỏi bao gồm những kiến thức cơ bản về thành phần cấu tạo hoá học, tính chất, chức năng, vai trò của các chất chủ yếu của cơ thể (gồm protein, carbohydrate, lipid và axit nucleic), và cơ chế của sự chuyển hoá các chất này trong cơ thể sống....Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (30 câu/45 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Chất xúc tác sự vận chuyển điện tử giữa Ubiquinon và Cytocrom c.
A. Ubiquinon
B. Flavoprotein
C. Cytocrom oxydase
D. Cytocrom b
-
Câu 2:
Chất nào là những thành phần của cytocrom oxydase.
A. Ubiquinon
B. Flavoprotein
C. Cytocrom oxydase
D. Cytocrom a
-
Câu 3:
Chất xúc tác vận chuyển điện tử giữa NADH và Ubiquinon.
A. Ubiquinon
B. Flavoprotein
C. Cytocrom oxydase
D. Cytocrom a
-
Câu 4:
Porphin được cấu tạo bởi 4 nhân pyrol liên kết với nhau bởi câu nối:
A. Disulfua
B. Metylen
C. Methenyl
D. Mêtyl
-
Câu 5:
Cấu tạo Hem gồm:
A. Porphin, 4 gốc V, 2 gốc M, 2 gốc P, Fe++.
B. Porphin, 2 gốc E, 4 gốc M, 2 gốc P, Fe+++.
C. Porphin, 4 gốc M, 2 gốc V, 2 gốc P, Fe++.
D. Porphin, 4 gốc M, 2 gốc V, 2 gốc P, Fe+++.
-
Câu 6:
Cấu tạo hem gồm có:
A. Porphyrin gắn với gốc M, gốc P và gốc V.
B. Protoporphyrin I, Fe+++.
C. Protoporphyrin II, Fe++.
D. Protoporphyrin IX, Fe++.
-
Câu 7:
Hb được cấu tạo bởi:
A. Protoporphyrin IX, Fe++, globulin.
B. Protoporphyrin IX, Fe++, globin.
C. Hem, globulin.
D. Protoporphyrin IX, Fe+++, globin.
-
Câu 8:
Chọn tập hợp đúng, trong Hb có cấu tạo:
1. Một hem liên kết với một chuổi polypeptid.
2. Hai hem liên kết với một chuổi polypeptid.
3. Bốn hem liên kết với một globin.
4. Một hem liên kết với bốn globin.
5. Bốn hem liên kết với bốn chuổi polypeptid.
Chọn tập hợp đúng:
A. 1,2,3
B. 1,3,5
C. 2,4,5
D. 2,3,4
-
Câu 9:
Globin trong HbA gồm:
A. 2 chuỗi \(\alpha\), 2 chuỗi \(\beta\)
B. 2 chuỗi \(\delta\), 2 chuỗi \(\gamma\)
C. 2 chuỗi \(\beta\), 2 chuỗi \(\delta\)
D. chuỗi \(\beta\), 2 chuỗi \(\gamma\)
-
Câu 10:
Globin trong HbF gồm:
A. 2 chuổi \(\alpha\), 2 chuổi \(\beta\)
B. 2 chuổi \(\alpha\), 2 chuổi \(\gamma\)
C. 2 chuổi \(\alpha\), 2 chuổi \(\delta\)
D. 2 chuổi \(\beta\), 2 chuổi \(\gamma\)
-
Câu 11:
Liên kết hình thành giữa hem và globin là:
A. Liên kết hydro giữa Fe++ và nitơ của pyrol.
B. Liên kết đồng hoá trị giữa Fe++ và nitơ của pyrol.
C. Liên kết ion giữa Fe++ và nitơ của imidazol.
D. Liên kết phối trí giữa Fe++ và nitơ của imidazol
-
Câu 12:
Oxyhemoglobin được hình thành do:
A. Gắn O2 vào nhân imidazol bởi liên kết phối trí
B. Oxy hóa hem bằng O2
C. Gắn O2 vào Fe++ bằng liên kết phối trí
D. Gắn O2 vào nhân pyrol
-
Câu 13:
O2 gắn với Hb ở phổi thì:
A. Fe++ → Fe+++
B. Fe++ → Fe0
C. Fe++ → Fe++
D. Fe+++ → Fe++
-
Câu 14:
Thành phần cấu trúc Hb sắp xếp theo thứ tự phức tạp dần:
1. Pyrol
2. Porphyrin
3. Porphin
4. Hem
5. Hb
A. 1,2,3,4,5
B. 1,3,2,4,5
C. 3,2,1,4,5.
D. 4,5,3,2,1
-
Câu 15:
Hb bình thường của người trưởng thành là:
A. HbA, HbA2
B. HbC, HbF
C. HbF, HbS.
D. HbC, HbS
-
Câu 16:
Hb bị oxy hóa tạo thành:
A. Carboxyhemoglobin
B. Carbohemoglobin
C. Hematin
D. Methemoglobin
-
Câu 17:
Hb kết hợp với CO:
A. Qua nhóm amin của globin
B. Qua nitơ của Imidazol
C. Qua nitơ của Pyrol
D. Qua Fe++ của hem
-
Câu 18:
Vai trò của Hemoglobin trong cơ thể:
1. Kết hợp với CO để giải độc
2. Vận chuyển Oxy từ phổi đến tế bào
3. Vận chuyển một phần CO2 từ tế bào đến phổi
4. Phân hủy H2O2
5. Oxy hóa Fe++ thành Fe+++ vận chuyển điện tử
Chọn tập hợp đúng:
A. 1,2,3
B. 2,3,4
C. 1,3,4
D. 3,4,5
-
Câu 19:
Hb kết hợp với Oxy khi:
A. pCO2 tăng, H+ tăng, pO2 giảm
B. pCO2 giảm, H+ tăng, pO2 giảm
C. pCO2 giảm, H+ giảm, pO2 tăng
D. pCO2 tăng, H+ giảm, pO2 giảm
-
Câu 20:
Hb tác dụng như 1 enzym xúc tác phản ứng:
A. Chuyển nhóm metyl
B. Chuyển nhóm - CHO
C. Phân hủy H2O2
D. Thủy phân peptid
-
Câu 21:
Ngoài Hb, trong cơ thể có các chất có cấu tạo nhân porphyrin:
A. Myoglobin, cytocrom, globulin
B. Peroxydase, catalase, cytocrom
C. Globin, catalase, myoglobin
D. Catalase, oxydase, globulin
-
Câu 22:
Enzym xúc tác phản ứng chuyển MetHb thành Hb:
A. Peroxydase
B. Catalase
C. Oxydase
D. Diaphorase
-
Câu 23:
Nguyên liệu tổng hợp Hem:
A. Succinyl CoA, glycin, Fe
B. Coenzym A, Alanin, Fe
C. Malonyl CoA, glutamin, Fe
D. Succinyl CoA, serin, Fe
-
Câu 24:
Các giai đoạn tổng hợp hem:
Succinyl CoA +Glycin (1) A LA (2) porphobilinogen III (3) Coproporphyrinogen III (4) → Uroporphyrinogen III (5) → protoporphyrin IC (6) → hem
Trình tự sắp xếp đúng:
A. 1,2,3,4,5,6
B. 1,3,2,4,5,6
C. 1,3,2,5,4,6
D. 1,2,4,3,5,6
-
Câu 25:
Enzym xúc tác kết hợp protoporphyrin IX và Fe++:
A. Ferrochetase
B. ALA Synthetase
C. Dehydratase
D. Decarboxylase
-
Câu 26:
Hb được tổng hợp chủ yếu ở:
A. Cơ, lách, hồng cầu non
B. Thận, cơ, tủy xương
C. Thận, nảo, hệ võng mạc nội mô
D. Tủy xương, hồng cầu non
-
Câu 27:
Mở vòng pyrol xúc tác bởi enzym:
A. Hem synthetase
B. Hem decarboxylase
C. Hem oxygenase
D. Ferrochetase
-
Câu 28:
Hb sau khi mở vòng, tách Fe và globin tạo thành:
A. Bilirubin
B. Biliverdin
C. Urobilin
D. Stercobilin
-
Câu 29:
Công thức bên dưới đây có tên:
A. Biliverdin
B. Bilirubin liên hợp
C. Bilirubin tự do
D. Verdoglobin
-
Câu 30:
Bilirubin liên hợp gồm:
A. Bilirubin tự do liên kết với albumin
B. Bilirubin tự do liên kết với acid glucuronic
C. Bilirubin tự do liên kết với globin
D. Bilirubin tự do liên kết với globulin