1800+ câu hỏi trắc nghiệm Hóa Sinh
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Hóa Sinh có đáp án dành cho các bạn sinh viên chuyên ngành ôn thi đạt kết quả cao. Nội dung câu hỏi bao gồm những kiến thức cơ bản về thành phần cấu tạo hoá học, tính chất, chức năng, vai trò của các chất chủ yếu của cơ thể (gồm protein, carbohydrate, lipid và axit nucleic), và cơ chế của sự chuyển hoá các chất này trong cơ thể sống....Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (30 câu/45 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Chỉ số acid là:
A. Số mg KOH cần thiết để xà phòng hóa 1g chất béo
B. Số mg KOH cần thiết để trung hòa acid béo tự do của 1g chất béo
C. Lượng iod có thể gắn vào 100g lipid
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 2:
Chỉ số iod là:
A. Số mg KOH cần thiết để xà phòng hóa 1g chất béo
B. Số mg KOH cần thiết để trung hòa acid béo tự do của 1g chất béo
C. Lượng iod có thể gắn vào 100g lipid
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 3:
Chỉ số iod càng …, số nối đôi trong chuỗi acid béo càng …
A. Thấp / Ít
B. Cao / Ít
C. Thấp / Nhiều
D. Loãng / Dày đặc
-
Câu 4:
Điền vào chỗ trống: Chỉ số iod càng …, số nối đôi trong chuỗi acid béo càng …
A. Cao / Ít
B. Thấp / Nhiều
C. Loãng / Dày đặc
D. Cao / Nhiều
-
Câu 5:
Nhận định về Lipid phức tạp, chọn câu đúng:
A. Có vị trí quan trọng trong cơ thể ở vai trò chuyển hóa trung gian
B. Có nhiều trong tế bào gan, não
C. Gồm 2 nhóm: Phospholipid và Glycolipid
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 6:
Nhận định về Lipid phức tạp, chọn câu KHÔNG đúng:
A. Có vị trí quan trọng trong cơ thể ở vai trò dự trữ
B. Có nhiều trong tế bào gan, não
C. Gồm 2 nhóm: Phospholipid và Glycolipid
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 7:
Nhận định về Lipid phức tạp, chọn câu nào KHÔNG đúng dưới đây:
A. Có vị trí quan trọng trong cơ thể ở vai trò chuyển hóa trung gian
B. Có nhiều trong mô và tim
C. Gồm 2 nhóm: Phospholipid và Glycolipid
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 8:
Nhận định về Lipid phức tạp, chọn câu KHÔNG đúng dưới đây:
A. Có vị trí quan trọng trong cơ thể ở vai trò chuyển hóa trung gian
B. Có nhiều trong tế bào gan, não
C. Gồm 3 nhóm: Phospholipid, Glycolipid và Glycerid
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 9:
Chất trung gian trong quá trình chuyển hóa lipid:
A. Acid phosphatidic
B. Cephalin
C. Phosphatidyl Serin
D. Phosphatidyl Inositol
-
Câu 10:
Chất trung gian trong quá trình chuyển hóa lipid là:
A. Cardioliphin
B. Plasmanogen
C. Acid phosphatidic
D. Yếu tố hoạt hóa tiểu cầu
-
Câu 11:
Apoprotein chủ yếu được tìm thấy trong Lipoprotein có khoảng bao nhiều loại:
A. 4
B. 5
C. 9
D. 20
-
Câu 12:
Xác định bằng phương pháp siêu ly tâm, Lipoprotein được phân thành bao nhiêu loại:
A. 2
B. 5
C. 8
D. 10
-
Câu 13:
Dựa vào phương pháp điện di trên giá polyacrylamide, Lipoprotein được phân thành bao nhiêu loại:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
-
Câu 14:
Mỗi loại Lipoprotein có chức năng đặc biệt, phụ thuộc vào:
A. Thành phần lipid và hàm lượng apoprotein
B. Thành phần apoprotein và hàm lượng lipid
C. Thành phần lipo và hàm lượng protein
D. Thành phần protein và hàm lượng lipo
-
Câu 15:
Lipoprotein có kích thước lớn nhất là:
A. Chylomicron
B. VLDL
C. LDL
D. HDL
-
Câu 16:
Lipid tan trong:
A. Nước
B. Dung môi không phân cực
C. Dung môi đệm trong nước
D. Dung dịch acid
-
Câu 17:
Thành phần cấu tạo của một lipid có thể chỉ gồm có:
A. 1 acid béo và 1 alcol có trọng lượng phân tử cao
B. 1 acid phosphoric và 1 alcol
C. 1 acid acetic và 1 alcol
D. Glycerol và cholamin
-
Câu 18:
Lipid có những chức năng sau, ngoại trừ:
A. Tham gia cấu trúc màng
B. Dự trữ năng lượng
C. Bảo vệ cơ thể
D. Thông tin di truyền
-
Câu 19:
Tập hợp nào chỉ gồm các lipid đơn giản:
A. Monoglycerid, cerid, cephalin
B. Diglycerid, sáp, cerid
C. Lecithin, sufatid
D. Cholesterol, muối mật, cerebrozid
-
Câu 20:
Thành phần của cephalin gồm có:
A. Acid phosphotidic, serin
B. Glycerol, acid béo, cholin
C. Cholin, H3PO4
D. Acid phosphotidic, ethanolamin
-
Câu 21:
Thành phần của lecithin gồm:
A. Acid phosphotidic, cholin
B. Glycerol, acid béo, cholin
C. Cholin, H3PO4
D. Acid phosphotidic, ethanolamin
-
Câu 22:
Lecithin có một trong những đặc điểm sau:
A. Tập trung nhiều ở tổ chức mỡ tạo nên mỡ dự trữ
B. Đóng vai trò chống ứ đọng mỡ ở gan
C. Không bị thủy phân trong môi trường kiềm
D. Trong thành phần không có acid béo
-
Câu 23:
Chất nào sau đây không phải là một phospholipid:
A. Cerebrozid
B. Plasmanogen
C. Cephalin
D. Lecithin
-
Câu 24:
Chất béo trung tính là:
A. Monoglycerid
B. Diglycerid
C. Triglycerid
D. Tetraglycerid
-
Câu 25:
Thành phần lipid nào sau đây có nhiều trong LDL:
A. Triglycerid
B. Cholesterol
C. Phospholipid
D. Acid béo tự do
-
Câu 26:
Loại lipoprotein nào sau đây vận chuyển cholesterol dư thừa từ mô ngoại biên về gan:
A. HDL
B. Chylomicron
C. VLDL
D. LDL
-
Câu 27:
Phospholipid có nhiều trong:
A. HDL
B. Chylomicron
C. VLDL
D. LDL
-
Câu 28:
Cholesterol có nhiều trong:
A. HDL
B. Chylomicron
C. VLDL
D. LDL
-
Câu 29:
Acid béo bão hòa (no) là:
A. Acid capric
B. Acid oleic
C. Acid linoleic
D. Acid erucic
-
Câu 30:
Acid béo bão hòa (no) là gì?
A. Acid lactic
B. Acid palmitic
C. Acid arachidonic
D. Acid clupanodonic