1800+ câu hỏi trắc nghiệm Hóa Sinh
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Hóa Sinh có đáp án dành cho các bạn sinh viên chuyên ngành ôn thi đạt kết quả cao. Nội dung câu hỏi bao gồm những kiến thức cơ bản về thành phần cấu tạo hoá học, tính chất, chức năng, vai trò của các chất chủ yếu của cơ thể (gồm protein, carbohydrate, lipid và axit nucleic), và cơ chế của sự chuyển hoá các chất này trong cơ thể sống....Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (30 câu/45 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Nucleosidase thủy phân Nucleosid thành base có Nitơ, pentose và acid phosphoric:
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 2:
Acid photphoric khi thoái hóa chỉ chủ yếu tham gia vòa quá trình khử phosphoryl oxy hóa chứ không được đào thải qua nước tiểu:
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 3:
Base nitơ trong thành phần acid nucleic dẫn xuất từ nhân:
A. Pyrimidin, Purin
B. Pyrimidin, Imidazol
C. Purin, Pyrol
D. Purin, Pyridin
-
Câu 4:
Base nitơ dẫn xuất từ pyrimidin:
A. Cytosin, Uracil, Histidin
B. Uracil, Cytosin, Thymin
C. Thymin, Uracil, Guanin
D. Uracil, guanin, Hypoxanthin
-
Câu 5:
Base nitơ dẫn xuất từ purin:
A. Adenin, Guanin, Cytosin
B. Guanin, Hypoxanthin , Thymin
C. Hypoxanthin, Metylhypoxanthin, Uracil
D. Guanin, Adenin, Hypoxanthin
-
Câu 6:
Công thức sau có tên:
A. Guanin
B. Adenin
C. Cytosin
D. Hypoxanthin
-
Câu 7:
Công thức sau có tên là:
A. Cytosin
B. Thymin
C. Hypoxanthin
D. Adenin
-
Câu 8:
Thành phần hóa học chính của ADN:
A. Guanin, Adenin, Cytosin, Uracil, \(\beta\).D ribose, H3PO4
B. Adenin, Guanin, Uracil, Thymin, \(\beta\).D deoxyribose, H3PO4
C. Guanin, Adenin, Cytosin, Thymin, \(\beta\).D deoxyribose, H3PO4
D. Guanin, Adenin, Uracil, Thymin, \(\beta\).D deoxyribose, H3PO4
-
Câu 9:
Thành phần hóa học chính của ARN:
A. Guanin, Adenin, Cytosin, Thymin, \(\beta\).D deoxyribose, H3PO4
B. Guanin, Adenin, Cytosin, Thymin, \(\beta\).D ribose
C. Uracil, Thymin, Adenin, Hypoxanthin, \(\beta\).D deoxyribose, H3PO4
D. Guanin, Adenin, Cytosin, Uracil, \(\beta\).D ribose, H3PO4
-
Câu 10:
Thành phần hóa học chính của acid nucleic:
1. Pentose, H3PO4, Base nitơ
2. Deoxyribose, H3PO4, Base dẫn xuất từ purin
3. Ribose, H3PO4, Base dẫn xuất từ pyrimidin
4. Ribose, H3PO4, Base dẫn xuất từ pyridin
5. Deoxyribose, H3PO4, Base dẫn xuất từ pyrol
A. 1, 2, 4
B. 1, 2, 3
C. 2, 4, 5
D. 1, 4, 5
-
Câu 11:
Các nucleosid sau gồm:
1. Adenin nối với Ribose bởi liên kết glucosid
2. Uracil nối với Hexose bởi liên kết glucosid
3. Guanin nối với Deoxyribose bởi liên kết glucosid
4. Thymin nối với Deoxyribose bởi liên kết glucosid
5. Cytosin nối với Ribinose bởi liên kết peptid
A. 1,2,3
B. 1,3,5
C. 2,3,4
D. 1,3,4
-
Câu 12:
Thành phần nucleotid gồm:
1. Nucleotid, Pentose, H3PO4
2. Base nitơ, Pentose, H3PO4
3. Adenosin, Deoxyribose, H3PO4
4. Nucleosid, H3PO4
5. Nucleosid, Ribose, H3PO4
A. 2, 4
B. 2, 3
C. 4, 5
D. 3, 4
-
Câu 13:
Công thức sau có tên là gì:
A. Guanosin 5’ monophosphat
B. Adenosin 3’ monophosphat
C. Adenosin 5’ monophosphat
D. Cytosin 5’ monophosphat
-
Câu 14:
Công thức sau là:
A. AMP
B. dAMP
C. dTMP
D. TMP
-
Câu 15:
Vai trò ATP trong cơ thể:
1. Tham gia phản ứng hydro hóa
2. Dự trữ và cung cấp năng lượng cho cơ thể
3. Hoạt hóa các chất
4. Là chất thông tin
5. Tham gia phản ứng phosphoryl hóa
A. 1, 2, 3
B. 1, 3, 4
C. 2, 3, 5
D. 3, 4, 5
-
Câu 16:
Vai trò AMP vòng:
A. Tham gia phản ứng phosphoryl hóa
B. Tham gia tổng hợp hormon
C. Dự trữ năng lượng
D. Là chất thông tin thứ hai mà hormon là chất thông tin thứ nhất
-
Câu 17:
Nucleotid có vai trò trong tổng hợp phospholipid:
A. CDP, CTP
B. UTP, GTP
C. UDP, UTP
D. ATP, ADP
-
Câu 18:
Nucleotid có vai trò trong tổng hợp glycogen:
A. GDP, GTP
B. UDP, UTP
C. ATP, AMP
D. ATP, CDP
-
Câu 19:
Cấu trúc Polynucleotid giữ vững bởi liên kết:
A. Hydro, Disulfua, Phosphodieste
B. Hydro, Peptid, Phosphodieste
C. Hydro, Phosphodieste, Glucosid
D. Phosphodiete, Disulfua, Glucosid
-
Câu 20:
Cấu trúc bậc I của ADN gồm:
A. dGMP, dAMP, dCMP, dUMP nối với nhau bởi liên kết 3’ 5’ phosphodieste
B. dGMP, dAMP, dCMP, dTMP nối với nhau bởi liên kết 2’ 5’ phosphoeste
C. dGMP, dAMP, dCMP, dTMP nối với nhau bởi liên kết 3’ 5’ phosphodieste
D. dAMP, dCMP, dGMP, dIMP nối với nhau bởi liên kết 3’ 5’ phosphodieste
-
Câu 21:
Cấu trúc bậc II của ADN giữ vững bởi liên kết:
A. Liên kết ion giữa A và T, G và C
B. Liên kết hydro giữa A và T, G và C
C. Liên kết disulfua giữa A và T, G và C
D. Liên kết hydro giữa A và C, G và T
-
Câu 22:
Thành phần chính của ARN gồm:
A. AMP, CMP, UMP, GMP
B. GMP, TMP, ATP, CMP
C. CMP, TMP, UMP, GMP
D. CMP, TMP, UMP, GTP
-
Câu 23:
Cấu trúc bậc II của ARN giữ vững bởi liên kết:
A. Hydro giữa A và G, C và T
B. Hydro giữa A và U, G và C
C. Hydro giữa A và T, G và C
D. Ion giữa A và U, G và C
-
Câu 24:
Sản phẩm thoái hóa cuối cùng của Base purin trong cơ thể người:
A. Acid cetonic
B. Acid malic
C. acid uric
D. Urê
-
Câu 25:
Công thức đúng của acid uric:
A.
B.
C.
D.
-
Câu 26:
Thoái hóa Base nitơ có nhân Purin enzym xúc tác phản ứng 1 là:
A. Guanase
B. Adenase
C. Xanthin oxydase
D. Adenosin desaminase
-
Câu 27:
Thoái hóa Base nitơ có nhân Purin enzym xúc tác phản ứng 2 là:
A. Guanase
B. Adenase
C. Xanthin oxydase
D. Adenosin desaminase
-
Câu 28:
Các chất thoái hóa của Base pyrimydin:
1. \(\beta\) Alanin
2. \(\beta\) Amino isobutyrat
3. CO2, NH3
4. Acid uric
5. Acid cetonic
A. 1, 2, 3
B. 3, 4, 5
C. 1, 4, 5
D. 1, 3, 4
-
Câu 29:
Nguyên liệu tổng hợp Ribonucleotid có Base purin:
A. Asp, Acid cetonic, CO2, Gly, Gln, Ribosyl-p
B. Asp, Acid formic, CO2, Gly, Gln, Ribosyl-p
C. Asp, Glu, Acid formic, CO2, Gly, Ribosyl-p
D. Asn, Gln, Acid formic, CO2, Gly, Ribosyl-p
-
Câu 30:
Các giai đoạn tổng hợp Ribonucleotid có base purin tuần tự trước sau là:
1. Tạo Glycinamid ribosyl 5’-p
2. Tạo nhân Purin, hình thành IMP
3. Tạo nhân Imidazol
4. Tạo GMP, AMP
A. 1, 2, 3, 4
B. 1, 3, 2, 4
C. 1, 3, 4, 2
D. 2,1, 3, 4