1800+ câu hỏi trắc nghiệm Hóa Sinh
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Hóa Sinh có đáp án dành cho các bạn sinh viên chuyên ngành ôn thi đạt kết quả cao. Nội dung câu hỏi bao gồm những kiến thức cơ bản về thành phần cấu tạo hoá học, tính chất, chức năng, vai trò của các chất chủ yếu của cơ thể (gồm protein, carbohydrate, lipid và axit nucleic), và cơ chế của sự chuyển hoá các chất này trong cơ thể sống....Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (30 câu/45 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Oxy hóa chất nào trong trong cơ thể sinh nhiều calo nhất:
A. Glucose
B. Glycogen
C. Protein
D. Lipid
-
Câu 2:
Sữa thiếu hụt vitamin nào?
A. Vitamin C
B. Vitamin A
C. Vitamin B2
D. Vitamin K
-
Câu 3:
Sữa thiếu chất khoáng nào?
A. Photpho
B. Sodium
C. Sắt
D. Potassium
-
Câu 4:
Tổng hợp prostaglandinsis bị ức chế bởi:
A. Aspirin
B. Arsenic
C. Fluoride
D. Cyanide
-
Câu 5:
HDL được tổng hợp và tiết ra từ:
A. Tụy
B. Gan
C. Thận
D. Cơ
-
Câu 6:
Đâu là các este cholesterol thâm nhập vào các tế bào qua các receptor nội bào trung gian của lipoprotein bị thủy phân?
A. Lưới nội chất
B. Lysosome
C. Thụ thể màng plasma
D. Ti thể
-
Câu 7:
Phospholipids nào được khoanh vùng một phạm vi lớn trong lớp mỏng của lớp màng kép lipid. (tham khảo bản tiếng Anh)
A. Choline phosphoglycerides
B. Ethanolamine phosphoglycerides
C. Inositol phosphoglycerides
D. Serine phosphoglycerides
-
Câu 8:
Trong các phát biểu sau đây là đúng về cholesterol màng?
A. Các nhóm hydroxyl nằm gần trung tâm của lớp lipid
B. Hầu hết các cholesterol dưới dạng của một ester cholesterol
C. Các dạng nhân steroid tạo sự cứng rắn, cấu trúc phẳng
D. Các chuỗi hydrocarbon của cholesterol lồi ra trong dịch ngoại bào
-
Câu 9:
Đâu là một trong các thành phần dạng hạt nặng nhất của tế bào?
A. Hạt nhân
B. Ti thể
C. Tế bào chất
D. bộ máy Golgi
-
Câu 10:
Đâu là một trong những bào quan dạng hạt lớn nhất của các tế bào chất?
A. Lysosome
B. Ti thể
C. bộ máy Golgi
D. Lưới nội chất
-
Câu 11:
Quá trình giảm cấp được phân loại theo các tiêu đề:
A. Đồng hóa
B. Dị hóa
C. Chuyển hóa
D. Không có ở trên
-
Câu 12:
Các trao đổi vật chất diễn ra:
A. Chỉ bằng cách khuếch tán
B. Chỉ bằng cách vận chuyển tích cực
C. Chỉ bằng ẩm bào
D. Tất cả những thứ trên
-
Câu 13:
pH trung bình của nước tiểu là:
A. 7.0
B. 86.0
C. 8.0
D. 0.0
-
Câu 14:
pH của máu là 7.4 khi tỷ số giữa H2CO3 và NaHCO3 là:
A. 1: 10
B. 1: 20
C. 1: 25
D. 1: 30
-
Câu 15:
Hiện tượng thẩm thấu trái ngược với:
A. Sự khuếch tán
B. tràn dịch màng
C. rảy nước
D. đông máu
-
Câu 16:
Sức căng mặt ngoài trong ruột giữa các giọt chất béo và môi trường nước được giảm bởi:
A. Muối mật
B. Acid mật
C. H2SO4
D. Acid acetic
-
Câu 17:
Thứ nào sau đây nằm trong ti thể?
A. Cytochrome oxidase
B. Succinate dehydrogenase
C. Dihydrolipoyl dehydrogenase
D. Tất cả những thứ trên
-
Câu 18:
Một enzyme của chu trình citric acid được tìm thấy bên ngoài ti thể là:
A. Isocitrate dehydrogenase
B. Citrate synthetase
C. \(\alpha\)-Ketoglutarate dehydrogenase
D. Malate dehydrogenase
-
Câu 19:
Cơ chất được xem là đóng vai trò xúc tác trong chu trình acid citric là:
A. Oxaloacetate
B. Isocitrate
C. Malate
D. Fumarate
-
Câu 20:
Bước khởi đầu của chu trình citric acid cycle là:
A. Chuyển pyruvate thành acetyl-CoA
B. Biến đổi acetyl-CoA với oxaloacetate
C. Chuyển citrate thành isocitrate
D. Sự tạo thành α-ketoglutarate được xúc tác bởi isocitrate dehydrogenase
-
Câu 21:
Enzyme của chu trình citric acid nằm ở:
A. Chất nền ti thể
B. Phần khả dung ngoại ti thể của tế bào
C. Nhân
D. Lưới nội chất
-
Câu 22:
Hầu hết các con đường chuyển hóa chính chủ yếu là đồng hóa hay dị hóa. Con đường nào sau đây được coi là một cách chính xác nhất là lưỡng hóa?
A. Chu trình Citric acid
B. Gluconeogenesis
C. Sự chi giải
D. Sự đường giải
-
Câu 23:
Tất cả enzyme của con đường glycolysis được tìm thấy ở:
A. Phần khả dung ngoại ti thể của tế bào
B. Ti thể
C. Nhân
D. Lưới nội chất
-
Câu 24:
Chế độ ăn uống thiếu thiamin ức chế sự hoạt động của enzyme:
A. Pyruvate kinase
B. Pyruvate dehydrogenase
C. Phosphofructokinase
D. Enolase
-
Câu 25:
Hoạt động của pyruvate dehydrogenase activity bị ức chế bởi:
A. Mercury
B. Zinc
C. Calcium
D. Sodium
-
Câu 26:
Trong trạng thái nghỉ ngơi, hầu hết glucose huyết bị đốt cháy như một nhiên liệu là ở:
A. Gan
B. Mô mỡ
C. Cơ
D. Não
-
Câu 27:
Pyruvate dehydrogenase, một phức hợp đa enzyme là cần thiết cho việc sản xuất:
A. Acetyl-CoA
B. Lactate
C. Phosphoenolpyruvate
D. Enolpyruvate
-
Câu 28:
Số ATP thực được hình thành trên mỗi mol glucose trong đường phân kỵ khí là:
A. 1
B. 2
C. 6
D. 8
-
Câu 29:
Một phản ứng có thể được xem là sự đồng phân hóa:
A. Glucose 6-Phosphate ⇒ fructose 6 phosphate
B. 3-Phosphoglycerate ⇒ 2-phosphoglycerate
C. 2-phosphoglycerate ⇒ phosphoenolpyruvate
D. Pyruvate ⇒ Lactate
-
Câu 30:
Hexokinase bị ức chế theo kiểu dị lập thể:
A. Glucose-6-Phosphate
B. Glucose-1-Phosphate
C. Fructose-6-phosphate
D. Fructose-1, 6-biphosphate