1800+ câu hỏi trắc nghiệm Hóa Sinh
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Hóa Sinh có đáp án dành cho các bạn sinh viên chuyên ngành ôn thi đạt kết quả cao. Nội dung câu hỏi bao gồm những kiến thức cơ bản về thành phần cấu tạo hoá học, tính chất, chức năng, vai trò của các chất chủ yếu của cơ thể (gồm protein, carbohydrate, lipid và axit nucleic), và cơ chế của sự chuyển hoá các chất này trong cơ thể sống....Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (30 câu/45 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Các chất sauCholesterol, 7.Dehydro Cholesterol, Ergosterol thuộc loại:
A. Glycerid
B. Cerid
C. Sterol
D. Sterid
-
Câu 2:
Acid mật thuộc loại nào:
A. Sterid
B. Sterol
C. Dẫn xuất nhân Steroid
D. Glycolipid
-
Câu 3:
Chất nào sau là Acid mật:
A. Cheno cholic
B. Desoxy cholic
C. Acid lithocholic
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 4:
Chất n.hexacozanol:
A. Sterol
B. Alcol cao phân tử
C. Tham gia cấu tạo Sterid
D. Tham gia cấu tạo Glucid
-
Câu 5:
Chất n.octacozanol:
A. Alcol cao phân tử
B. Sterol
C. Vitamin F
D. Aminoalcol
-
Câu 6:
Lipase thuỷ phân Triglycerid tạo thành các sản phẩm:
A. Acid béo.
B. Monoglycerid
C. Diglycerid
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 7:
Ethanolamin là chất thuộc loại:
A. Sterid
B. Glycerol
C. Sterol
D. Aminoalcol
-
Câu 8:
Chất có công thức C18:2;9,12 có tên:
A. Acid linoleic
B. Acid linolenic
C. Acid arachidonic
D. Acid oleic
-
Câu 9:
Chất có công thức C18:3; 9,12, 15 có tên:
A. Acid linoleic
B. Acid linolenic
C. Acid arachidonic
D. Acid oleic
-
Câu 10:
Chất có công thức C20:4; 5, 8, 11, 14 có tên:
A. Acid linoleic
B. Acid linolenic
C. Acid arachidonic
D. Acid oleic
-
Câu 11:
Chất có công thức CnH2n + 1COOH:
A. Acid béo bảo hoà
B. Acid béo chưa bảo hoà
C. Hydratcarbon
D. Câu A, B, C đều đúng
-
Câu 12:
Acid linoleic thuộc công thức cấu tạo sau:
A. CnH2n + 1COOH
B. CnH2n - 1COOH
C. CnH2n - 3COOH
D. CnH2n - 5COOH
-
Câu 13:
Acid linolenic thuộc công thức cấu tạo sau:
A. CnH2n - 1COOH
B. CnH2n - 3COOH
C. CnH2n + 1COOH
D. CnH2n - 7COOH
-
Câu 14:
Acid arachidonic thuộc công thức cấu tạo sau:
A. CnH2n - 3COOH
B. CnH2n - 5COOH
C. CnH2n - 1COOH
D. CnH2n - 7COOH
-
Câu 15:
Acid béo chưa bảo hoà có một liên kết đôi gọi là:
A. Monoethenoid
B. Polyethenoid
C. Câu A và B đúng
D. Câu A và B sai
-
Câu 16:
Chất nào sau tan trong lipid:
A. Vitamin A
B. Vitamin D
C. Vitamin E
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 17:
Vitamin tan trong lipid là:
A. Vitamin B1, B6, B12
B. Biotin, Niacin
C. Cholecalciferol, Tocoferol, Retinol
D. Vitamin C, B12
-
Câu 18:
Chất nào sau thuộc loại aminoalcol tham gia cấu tạo phospholipid:
A. Cholin, ethanolamine, serin
B. Pyridoxine
C. Acid cholic
D. Linoleic
-
Câu 19:
Chất cephalin còn có tên là:
A. Ethanolamine
B. Cholin
C. Inositol
D. Phosphatidyl ethanolamine
-
Câu 20:
Chất lexithine còn có tên là:
A. Serin
B. Ethanolamine
C. Inositol
D. Phosphatidyl Cholin
-
Câu 21:
Car diolipin còn có tên là:
A. Diphosphatidyl glycerol
B. Phosphatidyl Cholin
C. Phosphatidyl ethanolamine
D. Câu A, B, C đúng
-
Câu 22:
Lipid có vai trò:
A. Cung cấp và dự trữ năng lượng
B. Tham gia cấu tạo màng tế bào
C. Các chất hoạt tính sinh học: hoocmon sinh dục.
D. Câu A, B, C đúng
-
Câu 23:
Lipid tiêu hoá nhờ:
A. Nhũ tương hoá lipid
B. Enzym phospholipase
C. Cholestesrolesterare
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 24:
Lipase thuỷ phân Lipid:
A. Phospholipid
B. Triglycerid
C. Cholesterid
D. Câu A, B, C đúng
-
Câu 25:
Enzym phospholipase thuỷ phân:
A. Sterid
B. Cholesterid
C. Phospholipid
D. Protid
-
Câu 26:
Cholestesrol esterase thuỷ phân:
A. Sterid
B. Cholestesrolester
C. Glycolipid
D. Lipoprotein
-
Câu 27:
Khi nồng độ triglycerid huyết thanh > 200 mg/dl, bệnh nhân này cần được lưu ý để điều trị. Nồng độ này tương ứng với:
A. 2,23 mmol/l.
B. 2,3 mmol/l.
C. 3,2 mmol/l.
D. 5,17 mmol/l.
-
Câu 28:
Khi nồng độ cholesterol huyết thanh > 260 mg/dl, bệnh nhân này cần được lưu ý để điều trị. Nồng độ này tương ứng với:
A. 2,23 mmol/l.
B. 5,17 mmol/l.
C. 6,7 mmol/l.
D. 5,7 mmol/l.
-
Câu 29:
VLDL là lipoprotein có:
A. Tỷ trọng rất thấp từ 1,063-1,210
B. Tỷ trọng thấp từ 1,019-1,063
C. Tỷ trọng rất thấp từ 1,006-1,019
D. Tỷ trọng rất thấp từ 0,95-1,006
-
Câu 30:
Apolipoprotein A1 có vai trò:
A. Gắn LDL với LDL-receptor
B. Hoạt hoá enzym L.C.A.T
C. Hoạt hoá enzym lipoprotein lipase
D. Vận chuyển cholesterol đi vào trong tế bào ngoại biên