1800+ câu hỏi trắc nghiệm Hóa Sinh
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Hóa Sinh có đáp án dành cho các bạn sinh viên chuyên ngành ôn thi đạt kết quả cao. Nội dung câu hỏi bao gồm những kiến thức cơ bản về thành phần cấu tạo hoá học, tính chất, chức năng, vai trò của các chất chủ yếu của cơ thể (gồm protein, carbohydrate, lipid và axit nucleic), và cơ chế của sự chuyển hoá các chất này trong cơ thể sống....Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (30 câu/45 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
LDL được chuyển hóa từ VLDL, mang chủ yếu:
A. Cholesterol este và Apo B48.
B. Cholesterol tự do và Apo B100.
C. Cholesterol este và Apo B100.
D. Cholesterol tự do và Apo B48.
-
Câu 2:
LDL là một loại lipoprotein “xấu” vì:
A. Vận chuyển cholesterol ra khỏi tế bào về thoái hóa ở gan.
B. Vận chuyển cholesterol đến tế bào để tổng hợp màng tế bào vầ các hormon steroid.
C. Vận chuyển cholesterol vào trong tế bào, gây ứ đọng cholesterol trong tế bào và dễ gây xơ vữa động mạch.
D. Kết hợp với LDL-receptor và thoái hóa ở gan.
-
Câu 3:
LDL receptor là một loại:
A. Protein thuần.
B. Glycoprotein.
C. Tế bào sợi non, tế bào cơ trơn.
D. Protein có trong lượng phân tử rất bé.
-
Câu 4:
Cholesterol tự do tạo ra ở trong tế bào được điều hòa bởi:
1. Giảm hoạt hóa enzym HMG reductase (Hydoxy Metyl Glucor)
2. Tăng hoạt hóa enzym HMG reductase
3. Tăng hoạt hóa enzym ACAT (Acyl CoA Cholesterol Acyl Transferase).
4. Giảm hoạt hóa Enzym ACAT.
5. Giảm tổng hợp LDL-receptor.
Chọn tập hợp đúng:
A. 1,3,5.
B. 1,3,4.
C. 2,3,4.
D. 1,4,5.
-
Câu 5:
HDL được coi là lipoprotein “tốt” vì:
A. Vận chuyển cholesterol ra khỏi tế bào về thoái hóa ở gan.
B. Bị Kìm hãm bởi hormon sinh dục nữ oestrogen.
C. Vận chuyển cholesterol vào trong tế bào, gây ứ đọng cholesterol trong tế bào và dễ gây xơ vữa động mạch.
D. Kết hợp với HDL-receptor và thoái hóa ở tế bào ngoại biên.
-
Câu 6:
Cholesterol tự do tạo ra ở trong tế bào được điều hòa bởi cơ chế:
A. Phân hồi.
B. Điều khiển ngược.
C. Feedback.
D. Tất cả các trên đều đúng.
-
Câu 7:
Tăng cholesterol máu nguyên phát thường do:
A. Nhiễm virus.
B. Sau bệnh đái đường.
C. Di truyền.
D. Sau khi dùng thuốc ngừa thai.
-
Câu 8:
Theo tác giả Fredricleson, typ I của tăng lipoprotein nguyên phát thường có:
A. Tăng tiền \(\beta\) lipoprotein.
B. Tăng Chylomicron.
C. Tăng \(\alpha\) lipoprotein.
D. Tăng cả tiền \(\beta\) lipoprotein và chylomicron.
-
Câu 9:
Theo tác giả Fredricleson, typ II của tăng lipoprotein nguyên phát thường có:
A. Tăng Chylomicron
B. Tăng tiền \(\beta\) lipoprotein
C. Tăng cả tiền \(\beta\) lipoprotein và \(\beta\) lipoprotein
D. Tăng \(\beta\) lipoprotein
-
Câu 10:
Theo tác giả Fredricleson, typ III của tăng lipoprotein nguyên phát thường có:
A. Tăng tiền \(\beta\) lipoprotein
B. Tăng Chylomicron
C. Tăng cả tiền \(\beta\) lipoprotein và \(\beta\) lipoprotein (xuất hiện dãi băng rộng bất thường \(\beta\) lipoprotein)
D. Tăng \(\beta\) lipoprotein
-
Câu 11:
Theo tác giả Fredricleson, typ IV của tăng lipoprotein nguyên phát thường có:
A. Tăng tiền \(\beta\) lipoprotein
B. Tăng \(\beta\) lipoprotein
C. Tăng \(\alpha\) lipoprotein
D. Tăng cả tiền \(\beta\) lipoprotein và \(\beta\) lipoprotein
-
Câu 12:
Theo tác giả Fredricleson, typ V của tăng lipoprotein nguyên phát thường có:
A. Tăng tiền \(\beta\) lipoprotein
B. Tăng cả tiền \(\beta\) lipoprotein và \(\beta\) lipoprotein
C. Tăng \(\beta\) lipoprotein và chylomicron
D. Tăng tiền \(\beta\) lipoprotein và chylomicron
-
Câu 13:
Bệnh Tangier là bệnh:
A. Tăng lipoprotein nguyên phát.
B. Giảm \(\beta\) lipoprotein có tính chất gia đình.
C. Giảm \(\alpha\) lipoprotein có tính chất gia đình.
D. Giảm tiền \(\beta\) lipoprotein có tính chất gia đình.
-
Câu 14:
Theo tác giả De Gennes, tăng lipoprotein nguyên phát typ IV có nghĩa là:
1. Tăng triglycerid nội sinh
2. Tăng triglycerid ngoại sinh
3. Test PHLA bình thường
4. Test PHLA giảm
5. Huyết thanh trong suốt
Chọn tập hợp đúng:
A. 1,5
B. 1,3
C. 1,4
D. 4,5
-
Câu 15:
Theo tác giả De Gennes, tăng lipoprotein nguyên phát typ IV có nghĩa là:
1. Huyết thanh đục như sữa
2. Tăng triglycerid ngoại sinh
3. Test PHLA bình thường
4. Tăng triglycerid nội sinh
5. Hoàn toàn không lệ thuộc vào chế độ ăn thừa glucid, thừa cân hoặc uống rượu
Chọn tập hợp đúng:
A. 2,3,4
B. 1,3,4
C. 2,4,5
D. 2,4,5
-
Câu 16:
Tăng lipoprotein thứ phát có thể gặp trong trường hợp:
1. Thiểu năng tuyến giáp
2. Ứ mật
3. Ưu năng tuyến giáp
4. Suy thận
5. Bệnh tự miễn
Chọn tập hợp đúng:
A. 1,2,4
B. 1,4,5
C. 2,4,5
D. 1,2,5
-
Câu 17:
Apolipoprotein là chất vận chuyển lipid.
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 18:
Cấu tạo một phân tử lipoprotein có: cholesterol este và triglycerid ở giữa, chung quanh là cholesterol tự do, apolipoprotein và phospholipid ở ngoài cùng.
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 19:
HDL có tỷ trọng nằm trong khoảng 1,019 đến 1,063.
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 20:
VLDL có tỷ trọng nằm trong khoảng 1,006 đến 1,019.
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 21:
VLDL còn gọi là lipomicron.
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 22:
VLDL là loại lipoprotein có tỷ trọng rất thấp, tương ứng với phần \(\beta\) lipoprotein khi điện di lipoprotein.
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 23:
HDL là loại lipoprotein có tỷ trọng cao, tương ứng với phần a lipoprotein khi điện di lipoprotein
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 24:
IDL là loại lipoprotein có tỷ trọng là 1,006-1,019 trung gian, nằm ở giữa lipoprotein có tỷ trọng cao và lipoprotein có tỷ trọng thấp.
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 25:
HDL-Cholesterol là loại cholesterol “tốt” vì có vai trò vận chuyển cholesterol ra khỏi tế bào ngoại biên về thoái hoá ở gan.
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 26:
LDL-Cholesterol là loại cholesterol “xấu” vì có vai trò vận chuyển cholesterol vào trong tế bào ngoại biên.
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 27:
Trong tế bào, lượng cholesterol tự do tạo ra được điều hoà bằng cách tăng hoạt enzym HMG CoA reductase, giảm hoạt enzym A.C.A.T và giảm lượng LDL-receptor.
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 28:
VLDL vận chuyển triglycerid nội sinh đến dự trữ ở mô mỡ. Lượng triglycerid bị ảnh hưởng của chuyển hoá alcol.
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 29:
Chylomycron vận chuyển triglycerid ngoại sinh đến dự trữ ở mô mỡ. Lượng triglycerid bị ảnh hưởng bởi chế độ ăn.
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 30:
Nồng độ triglycerid huyết tương chịu ảnh hưởng của enzym lipoprotein lipase.
A. Đúng
B. Sai