1800+ câu hỏi trắc nghiệm Hóa Sinh
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Hóa Sinh có đáp án dành cho các bạn sinh viên chuyên ngành ôn thi đạt kết quả cao. Nội dung câu hỏi bao gồm những kiến thức cơ bản về thành phần cấu tạo hoá học, tính chất, chức năng, vai trò của các chất chủ yếu của cơ thể (gồm protein, carbohydrate, lipid và axit nucleic), và cơ chế của sự chuyển hoá các chất này trong cơ thể sống....Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (30 câu/45 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
\(\beta\) - Caroten là:
A. Vitamin
B. Tiền vitamin
C. Enjim
D. Protein
-
Câu 2:
Pentoza có mùi gì:
A. Mùi táo
B. Mùi chanh
C. Mùi dâu
D. Mùi cam
-
Câu 3:
Có mấy mùi cơ bản:
A. 7
B. 8
C. 9
D. 10
-
Câu 4:
Chất định hương là chất:
A. Chất tạo mùi
B. Chất giữ mùi
C. Chất làm giảm mùi
D. Tất cả đều sai
-
Câu 5:
Các chất mùi thường gặp trong tự nhiên:
A. Tinh dầu
B. Polyphenol
C. Nhựa
D. Cả a và c đều đúng
-
Câu 6:
Về bản chất hóa học tinh dầu thường là:
A. Rượu
B. Ketone
C. Andehit
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 7:
Mùi cay (hăng) là:
A. Axit fomic
B. Menthol
C. Long não
D. Tecpen
-
Câu 8:
Mùi băng phiến:
A. Axit fomic
B. Menthol
C. Long não
D. Tecpen
-
Câu 9:
Mùi bạc hà:
A. Axit fomic
B. Menthol
C. Long não
D. Tecpen
-
Câu 10:
Băng phiến được khai thác từ:
A. Xác động vật
B. Thực vật
C. Thực vật hoặc phân động vật trong đất lâu ngày
D. Tất cả đều sai
-
Câu 11:
Các chất thuộc nhóm iso prenoit có đặc tính gì?
A. Hòa tan trong nước
B. Hòa tan trong các dung môi hữu cơ
C. Hòa tan trong môi trường axit
D. Cả a và b đều đúng
-
Câu 12:
Người ta dùng tinh dầu làm gì:
A. Làm mỹ phẩm
B. Sử dụng trong thực phẩm
C. Dùng trong y dược
D. Cả 3 đều đúng
-
Câu 13:
Ở điều kiện thường đa số tinh dầu ở thể gì:
A. Rắn
B. Lỏng
C. Khí
D. Plasma
-
Câu 14:
Isoamyl axetat thường được gọi là:
A. Dầu chuối
B. Dầu cọc
C. Dầu nành
D. Dầu mè
-
Câu 15:
Dầu chuối sôi ở nhiệt độ:
A. 138-1420C
B. 145-1500C
C. 200-2100C
D. 250-2600C
-
Câu 16:
Benzyl axetat có mùi gì:
A. Mùi chanh
B. Mùi dứa
C. Mùi hoa nhài
D. Mùi nho
-
Câu 17:
Vanilin có mùi gì:
A. Mùi hoa sữa
B. Mùi trầm
C. Mùi mật
D. Mùi thối
-
Câu 18:
Trong tỏi có hàm lượng tinh dầu là:
A. 0.01%
B. 0.05%
C. 0.1%
D. 0.2%
-
Câu 19:
Tinh dầu có:
A. Tính sát trùng
B. Không có tính sát trùng
C. Có tính thơm
D. Có tính sát trùng và tính thơm
-
Câu 20:
Tinh dầu dưới dạng etxang la gì:
A. Dung dịch đậm đặc trong rượu các chất thơm tư nhiên hoặc tổng hợp
B. Dung dịch đậm đặc trong nước các chất thơm tự nhiên hoặc tổng hợp
C. Dung dịch đậm đặc trong rượu các chất thơm tự nhiên hoặc tổng hợp
D. Dung dịch đậm đặc trong rượu các chất thơm tự nhiên hoặc tổng hợp
-
Câu 21:
Etxang có được bằng cách:
A. Hòa tan tinh dầu trong nước
B. Hòa tan tinh dầu trong phenol
C. Hòa tan tinh dầu trong rượu etylic
D. Hòa tan tinh dầu trong axit
-
Câu 22:
Trong các phương pháp sau, phương pháp nào là phương pháp chiết suất tinh dầu:
A. Phương pháp hấp thụ
B. Phương pháp sắc ký
C. Phương pháp sắc ký hấp thụ
D. Phương pháp dẫn xuất este
-
Câu 23:
Phenylalanin cho màu nâu sẫm, mùi:
A. Hoa oải hương
B. Lưu ly thảo
C. Hoa hồng
D. Hoa cúc
-
Câu 24:
Tinh dầu bạc hà có trong:
A. Piperitenon
B. Piperiton
C. Pulegon và menton
D. Cả a , b ,c đều đúng
-
Câu 25:
Linalol có trong:
A. Hoa lan chuông
B. Quýt
C. Cây mùi
D. Cả 3 câu đều đúng
-
Câu 26:
Xitronelol là thành phần chủ yếu của tinh dầu:
A. Hoa hồng
B. Hoa trắc bách
C. Hoa cam
D. Cả 3 câu đều sai
-
Câu 27:
Xinhiberen có nhiều trong tinh dầu:
A. Tinh dầu gừng
B. Tinh dầu đậu phụng
C. Tinh dầu huplông
D. Tinh dầu thông
-
Câu 28:
Xantonin được sử dụng rộng rãi làm:
A. Thuốc tẩy giun sán
B. Thuốc khử trùng
C. Thuốc nhuộm
D. Cả 3 câu trên đều sai
-
Câu 29:
Xantonin có trong:
A. Họ thầu dầu
B. Họ tùng
C. Họ bách
D. Họ đậu
-
Câu 30:
Mùi thơm của tinh dầu là gốc gì quyết định
A. Este và phenol
B. Aldehit và xeton
C. Các hợp chất hữu cơ khác
D. Cả 3 câu trên đều đúng