1800+ câu hỏi trắc nghiệm Hóa Sinh
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Hóa Sinh có đáp án dành cho các bạn sinh viên chuyên ngành ôn thi đạt kết quả cao. Nội dung câu hỏi bao gồm những kiến thức cơ bản về thành phần cấu tạo hoá học, tính chất, chức năng, vai trò của các chất chủ yếu của cơ thể (gồm protein, carbohydrate, lipid và axit nucleic), và cơ chế của sự chuyển hoá các chất này trong cơ thể sống....Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (30 câu/45 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Trong pento niệu vô căn, nước tiểu có chứa:
A. D-Ribose
B. D-Xylulose
C. L-Xylulose
D. D-Xylose
-
Câu 2:
Galactose huyết bẩm sinh có thể dẫn đến:
A. Chậm phát triển tâm thần
B. Đục thủy tinh thể sớm
C. Chết
D. Tất cả những điều trên
-
Câu 3:
Uridine diphosphate glucose (UDPG):
A. Cần cho sự trao đổi chất của galactose
B. Cần cho tổng hợp acid glucuronic
C. Một chất nền cho glycogen synthetase
D. Tất cả những điều trên
-
Câu 4:
Hoạt động xúc tác của nước bọt amylase đòi hỏi sự hiện diện của:
A. Ion Chloride
B. ion Bromide
C. Iodide ion
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 5:
Được tích cực hấp thu ở ruột:
A. Fructose
B. Mannose
C. Galactose
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 6:
Chu kỳ Cori chuyển:
A. Glucose từ cơ bắp đến gan
B. Lactate từ cơ bắp đến gan
C. Lactate từ gan vào cơ bắp
D. Pyruvate từ gan vào cơ bắp
-
Câu 7:
Thu nạp quá mức ethanol làm tăng tỉ lệ:
A. NADH : NAD
B. NAD+ : NADH
C. FADH2 : FAD
D. FAD : FADH2
-
Câu 8:
Ethanol làm giảm sự đường hóa (gluconeogenesis: sự hình thành đường trong cơ thể động vật) bằng cách:
A. Ức chế glucose-6-phosphatase
B. Ức chế PEP carboxykinase
C. Chuyển NAD+ thành NADH và giảm sự khả hoạt của pyruvate.
D. Chuyển NAD+ thành NADH và giảm sự khả hoạt của lactate.
-
Câu 9:
Béo phì tăng nguy cơ:
A. Tăng huyết áp
B. Đái tháo đường
C. Bệnh tim mạch
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 10:
Trên thế giới, vitamin nào thiếu nhiều nhất (~ nhiều người bị thiếu nhất):
A. Ascorbic acid
B. Folic acid
C. Vitamin A
D. Vitamin D
-
Câu 11:
Khuyên dùng muối iod để phòng chống
A. Tăng huyết áp
B. Cường giáp
C. Bướu cổ địa phương
D. None of these
-
Câu 12:
Hạn chế muối thường được khuyên cho bệnh
A. Đái tháo đường
B. Tăng huyết áp
C. Xơ gan
D. Loét bao tử
-
Câu 13:
Chứng đa niệu có thể diễn ra ở
A. Đái tháo đường
B. Tiêu chảy
C. Viêm thận tiểu cầu cấp
D. Sốt cao
-
Câu 14:
Trọng lượng riêng bình thường của nước tiểu
A. 1.000–1.010
B. 1.012–1.024
C. 1.025–1.034
D. 1.035–1.045
-
Câu 15:
Trọng lượng riêng của nước tiểu tăng trong tất cả trường hợp sau, trừ
A. Đái tháo đường
B. Đái tháo nhạt
C. Mất nước
D. Viêm thận tiểu cầu cấp
-
Câu 16:
Trọng lượng riêng của nước tiểu giảm trong trường hợp
A. Đái tháo đường
B. Viêm thận tiểu cầu cấp
C. Tiêu chảy
D. Viêm thận tiểu cầu mãn tính
-
Câu 17:
Hiện tượng protein niệu nặng xảy ra ở
A. Viêm thận tiểu cầu cấp
B. Viêm thận cấp
C. Xơ thận
D. Chứng thận hư
-
Câu 18:
Mucopolysaccharide là
A. Hamopolysaccharide
B. Hetropolysaccharide
C. Protein
D. Amino acid
-
Câu 19:
Bence-Jones protein kết tủa ở
A. 20°–40° C
B. 40–-60° C
C. 60°–80° C
D. 80°–100° C
-
Câu 20:
Cholesterol huyết tương bị giảm trong
A. Bướu cổ địa phương
B. Thyrotoxicosis (Huyết thanh hủy tuyến giáp)
C. Myxoedema
D. Cretinism
-
Câu 21:
Số đồng phân của glucose là
A. 4
B. 8
C. 12
D. 16
-
Câu 22:
Epimer của glucose là
A. Fructose
B. Galactose
C. Ribose
D. Deoxyribose
-
Câu 23:
Trung gian của hexose monophosphate nhánh
A. D-Ribolose
B. D-Arobinose
C. D-xylose
D. D-lyxose
-
Câu 24:
Mật ong chứa sản phẩm thủy phân của
A. Lactose
B. Maltose
C. Inulin
D. Tinh bột
-
Câu 25:
Thuốc thử Benedict sôi không bị khử bởi
A. Sucrose
B. Lactose
C. Maltose
D. Fructose
-
Câu 26:
Galactose bị oxy hóa bởi HNO3 sinh:
A. Gluconic acid
B. Saccharic acid
C. Saccharo Lactone
D. Mucic acid
-
Câu 27:
Phép thử phân biệt giữa monosaccharide và dissaccharide và:
A. Bial’s test
B. Selwanoff’s test
C. Barfoed’s test
D. Hydrolysis test
-
Câu 28:
Cellulose được ghép từ các phân tử:
A. α-glucose
B. β-glucose
C. Cả 2 đều đúng
D. Cả 2 đều sai
-
Câu 29:
Dung dịch iodine không chuyển màu với:
A. Cellulose
B. Tinh bột
C. Dextrin
D. Glycogen
-
Câu 30:
Trong glycogen, bao nhiêu đơn vị thì có một nhánh?
A. 6–12
B. 8–14
C. 6–10
D. 12–18