1100+ câu trắc nghiệm Triết học
Những câu hỏi trắc nghiệm dưới đây nhằm phục vụ cho các bạn sinh viên đang cần tài liệu ôn thi kết thúc học phần môn triết học đúng và gần sát nội dung thi. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn.
Chọn hình thức trắc nghiệm (30 câu/30 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về mối quan hệ giữa cái chung và cái riêng?
A. Cái chung tồn tại khách quan, bên ngoài cái riêng.
B. Cái riêng tồn tại khách quan không bao chứa cái chung
C. Không có cái chung thuần tuý tồn tại ngoài cái riêng, cái chung tồn tại thông qua cái riêng.
-
Câu 2:
Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về mối quan hệ giữa cái chung và cái riêng?
A. Cái riêng chỉ tồn tại trong mối liên hệ với cái chung.
B. Cái riêng không bao chứa cái chung nào.
C. Cái riêng và cái chung hoàn toàn tách rời nhau
-
Câu 3:
Trong những luận điểm sau, đâu là luận điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng?
A. Mỗi con người là một cái riêng, không có gì chung với người khác.
B. Mỗi con người vừa là cái riêng, đồng thời có nhiều cái chung với người khác.
C. Mỗi người chỉ là sự thể hiện của cái chung, không có cái đơn nhất của nó.
-
Câu 4:
Luận điểm nào sâu đây là luận điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng?
A. Mỗi khái niệm là một cái riêng
B. Mỗi khái niệm là một cái chung.
C. Mỗi khái niệm vừa là cái riêng vừa là cái chung.
-
Câu 5:
Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: "Chỉ có cái cây cụ thể tồn tại, không có cái cây nói chung tồn tại, nên khái niệm cái cây là giả dối".
A. Phái Duy Thực
B. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
C. Phái Duy Danh.
D. Phái nguỵ biện.
-
Câu 6:
Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: "Phạm trù vật chất không có sự tồn tại hữu hình như một vật cụ thể. Phạm trù vật chất bao quát đặc điểm chung tồn tại trong các vật cụ thể".
A. Phái Duy Thực
B. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
C. Phái Duy Danh
D. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
-
Câu 7:
Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: "Không có cái chung tồn tại thuần tuý bên ngoài cái riêng. Không có cái riêng tồn tại không liên hệ với cái chung".
A. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
B. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
C. Chủ nghĩa duy tâm siêu hình.
-
Câu 8:
Có người nói tam giác vuông là cái riêng, tam giac thường là cái chung. Theo anh (chị) như vậy đúng hay sai?
A. Đúng
B. Vừa đúng, vừa sai
C. Sai
-
Câu 9:
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm sau đây đúng hay sai: "Muốn nhận thức được cái chung phải xuất phát từ cái riêng".
A. Đúng
B. Sai
C. Không xác định
-
Câu 10:
Thêm cụm từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau để được định nghĩa khái niệm nguyên nhân: Nguyên nhân là phạm trù chỉ ....(1).. giữa các mặt trong một sự vật, hoặc giữa các sự vật với nhau gây ra ...(2)..
A. 1- sự liên hệ lẫn nhau, 2- một sự vật mới
B. 1- sự thống nhất, 2- một sự vật mới
C. 1- sự tác động lẫn nhau, 2- một biến đổi nhất định nào đó.
-
Câu 11:
Thêm cụm từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau để được định nghĩa khái niệm kết quả: "Kết quả là ...(1).. do ...(2).. lẫn nhau giữa các mặt trong một sự vật hoặc giữa các sự vật với nhau gây ra".
A. 1- mối liên hệ, 2- kết hợp
B. 1- sự tác động, 2- những biến đổi
C. 1- những biến đổi xuất hiện, 2- sự tác động.
-
Câu 12:
Xác định nguyên nhân của sự phát sáng của dây tóc bóng đèn.
A. Nguồn điện
B. Dây tóc bóng đèn
C. Sự tác động giữa dòng điện và dây tóc bóng đèn
-
Câu 13:
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng đâu là nguyên nhân của cách mạng vô sản.
A. Sự xuất hiện giai cấp tư sản.
B. Sự xuất hiện nhà nước tư sản
C. Sự xuất hiện giai cấp vô sản và Đảng của nó
D. Mâu thuẫn giữa giai cấp tư sản và giai cấp vô sản.
-
Câu 14:
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng nguyên nhân để hạt thóc nẩy mầm là gì?
A. Độ ẩm của môi trường
B. Nhiệt độ của không khí
C. Sự tác động giữa hạt thóc với nhiệt độ không khí và nước.
-
Câu 15:
Theo quan điểm duy vật biện chứng nguyên nhân của nước sôi là gì?
A. Nhiệt độ của bếp lò
B. Các phân tử nước
C. Sự tác động giữa các phân tử nước với nhiệt độ của bếp lò
-
Câu 16:
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là đúng?
A. Có thể coi nguyên nhân và kết quả nằm ở hai sự vật khác nhau.
B. Không thể coi nguyên nhân và kết quả nằm ở hai sự vật khác nhau.
C. Nguyên nhân và kết quả không cùng một kết cấu vật chất.
-
Câu 17:
Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: "Mối liên hệ nhân quả là do cảm giác con người quy định".
A. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
B. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
D. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
-
Câu 18:
Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: Mối liên hệ nhân quả là do ý niệm tuyệt đối quyết định.
A. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
B. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
D. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
-
Câu 19:
Luận điểm sau đây là của trường phái triết học nào: Mối liên hệ nhân quả tồn tại khách quan phổ biến và tất yếu trong thế giới vật chất.
A. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
B. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
-
Câu 20:
Luận điểm sau đây là thuộc lập trường triết học nào: Mọi hiện tượng, quá trình đều có nguyên nhân tồn tại khách quan không phụ thuộc vào việc chúng ta có nhận thức được điều đó hay không.
A. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
B. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
-
Câu 21:
Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: Không thể khẳng định một hiện tượng nào đó có nguyên nhân hay không khi chưa nhận thức được nguyên nhân của nó.
A. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
B. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
D. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
-
Câu 22:
Trong những luận điểm sau đây, đâu là luận điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng?
A. Ý thức con người không sáng tạo ra mối liên hệ nhân quả của hiện thực.
B. Mối liên hệ nhân quả chỉ tồn tại khi chúng ta nhận thức được nó.
C. Không phải mọi hiện tượng đều có nguyên nhân.
-
Câu 23:
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng nhận định nào sau đây là đúng?
A. Nguyên nhân luôn luôn xuất hiện trước kết quả.
B. Cái xuất hiện trước đều là nguyên nhân của cái xuất hiện sau.
C. Mọi sự kế tiếp nhau về mặt thời gian đều là quan hệ nhân quả.
-
Câu 24:
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng đâu là luận điểm sai?
A. Mọi cái xuất hiện trước đều là nguyên nhân của cái xuất hiện sau.
B. Nguyên nhân là cái sản sinh ra kết quả.
C. Nguyên nhân xuất hiện trước kết quả.
-
Câu 25:
Có thể đồng nhất quan hệ hàm số với quan hệ nhân quả không?
A. Không
B. có
-
Câu 26:
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau đây là sai?
A. Nguyên nhân giống nhau trong những điều kiện khác nhau có thể đưa đến nhứng kết quả khác nhau.
B. Nguyên nhân khác nhau cũng có thể đưa đến kết quả như nhau.
C. Nguyên nhân giống nhau trong điều kiện giống nhau luôn luôn đưa đến kết quả như nhau.
-
Câu 27:
Trong những luận điểm sau, đâu là luận điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng?
A. Kết quả do nguyên nhân quyết định, nhưng kết quả lại tác động trở lại nguyên nhân.
B. Kết quả không tác động gì đối với nguyên nhân.
C. Kết quả và nguyên nhân không thể thay đổi vị trí cho nhau.
-
Câu 28:
Hãy xác định đâu là cái tất yếu khi gieo một con xúc xắc.
A. Có một trong 6 mặt xấp và một trong 6 mặt ngửa
B. Mặt một chấm xấp trong lần gieo thứ nhất.
C. Mặt năm chấm xấp trong lần gieo thứ hai.
-
Câu 29:
Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau để được định nghĩa phạm trù tất nhiên: tất nhiên là cái do ..(1).. của kết cấu vật chất quyết định và trong những điều kiện nhất định nó phải ...(2).. .. chứ không thể khác được.
A. 1- nguyên nhân bên ngoài, 2- xảy ra như thế.
B. 1- những nguyên nhân bên trong, 2- xảy ra như thế.
C. 1- những nguyên nhân bên trong, 2- không xác định được
-
Câu 30:
Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau để được định nghĩa khái niệm ngẫu nhiên: "Ngẫu nhiên là cái không do ...(1)... kết cấu vật chất quyết định, mà do ...(2)... quyết định".
A. 1- nguyên nhân, 2- hoàn cảnh bên ngoài.
B. 1- Mối liên hệ bản chất bên trong, 2- nhân tố bên ngoài.
C. 1- mối liên hệ bên ngoài, 2- mối liên hệ bên trong.