1100+ câu trắc nghiệm Triết học
Những câu hỏi trắc nghiệm dưới đây nhằm phục vụ cho các bạn sinh viên đang cần tài liệu ôn thi kết thúc học phần môn triết học đúng và gần sát nội dung thi. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn.
Chọn hình thức trắc nghiệm (30 câu/30 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Trong nhứng luận điểm sau đây, đâu là luận điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng?
A. Mọi cái chung đều là cái tất yếu.
B. Mọi cái chung đều không phải là cái tất yếu.
C. Chỉ có cái chung được quyết định bởi bản chất nội tại của sự vật mới là cái tất yếu.
-
Câu 2:
Nhu cầu ăn, mặc, ở, học tập của con người là cái chung hay là cái tất yếu?
A. Là cái chung
B. Là cái tất yếu
C. Vừa là cái chung vừa là cái tất yếu.
-
Câu 3:
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau đây là sai?
A. Mọi cái tất yếu đều là cái chung.
B. Mọi cái chung đều là cái tất yếu.
C. Không phải cái chung nào cũng là cái tất yếu.
-
Câu 4:
Sự giống nhau về sở thích ăn, mặc, ở, học nghệ gì là cái chung tất yếu hay là cái chung có tính chất ngẫu nhiên.
A. Cái chung tất yếu
B. Cái chung ngẫu nhiên
-
Câu 5:
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau đây là đúng?
A. Ngẫu nhiên và tất nhiên đều có nguyên nhân
B. Những hiện tượng chưa nhận thức được nguyên nhân là cái ngẫu nhiên.
C. Những hiện tượng nhận thức được nguyên nhân đều trở thành cái tất yếu.
-
Câu 6:
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Cái ngẫu nhiên không có nguyên nhân.
B. Chỉ có cái tất yếu mới có nguyên nhân.
C. Không phải cái gì con người chưa nhận thức được nguyên nhân là cái ngẫu nhiên.
-
Câu 7:
Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: Tất nhiên là cái chúng ta biết được nguyên nhân và chi phối được nó.
A. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
B. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
D. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
-
Câu 8:
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là đúng?
A. Đối với sự phát triển của sự vật chỉ có cái tất nhiên mới có vai trò quan trọng.
B. Cái ngẫu nhiên không có vai trò gì đối với sự phát triển của sự vật
C. Cả cái tất yếu và cái ngẫu nhiên đều có vai trò quan trọng đối với sự phát triển của sự vật.
-
Câu 9:
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau đây là đúng?
A. Có tất nhiên thuần tuý tồn tại khách quan
B. Có ngẫu nhiên thuần tuý tồn tại khách quan
C. Không có cái tất nhiên và ngẫu nhiên thuần tuý tồn tại bên ngoài nhau.
-
Câu 10:
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau đây là sai?
A. Tất nhiên biểu hiện sự tồn tại của mình thông qua vô vàn cái ngẫu nhiên.
B. Ngẫu nhiên là hình thức biểu hiện của cái tất nhiên.
C. Có cái ngẫu nhiên thuần tuý không thể hiện cái tất nhiên.
-
Câu 11:
Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: Tất nhiên và ngẫu nhiên tồn tại khách quan nhưng tách rời nhau, không có liên quan gì với nhau.
A. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
B. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
C. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
-
Câu 12:
Trong hoạt động thực tiễn phải dựa vào cái ngẫu nhiên hay tất nhiên là chính?
A. Dựa vào ngẫu nhiên
B. Dựa vào tất yếu
C. Dựa vào cả hai
-
Câu 13:
Điền tập hợp từ vào chỗ trống của câu sau để được định nghĩa khái niệm nội dung: nội dung là .... những mặt, những yếu tố, những quá trình tạo nên sự vật.
A. Sự tác động
B. Sự kết hợp
C. Tổng hợp tất cả
-
Câu 14:
Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau để được định nghĩa phạm trù hình thức: Hình thức là ...(1)... của sự vật,là hệ thống các ...(2)... giữa các yếu tố của sự vật.
A. 1- các mặt các yếu tố, 2- mối liên hệ
B. 1- phương thức tồn tại và phát triển, 2- các mối liên hệ tương đối bền vững.
C. 1- tập hợp tất cả những mặt, 2- mối liên hệ bền vững.
-
Câu 15:
Điền cụm từ tích hợp vào câu sau để được khái niệm về hình thức: Hình thức là hệ thống ............. giữa các yếu tố của sự vật.
A. Mối liên hệ tương đối bền vững.
B. Hệ thống các bước chuyển hoá
C. Mặt đối lập
D. Mâu thuẫn được thiết lập
-
Câu 16:
.
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau đây là sai?
A. Không có hình thức tồn tại thuần tuý không chứa đựng nội dung.
B. Nội dung nào cũng tồn tại trong một hình thức nhất định.
C. Nội dung và hình thức hoàn toàn tách rời nhau.
-
Câu 17:
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau đây là sai?
A. Nội dung và hình thức không tách rời nhau.
B. Nội dung và hình thức luôn luôn phù hợp với nhau.
C. Không phải lúc nào nội dung và hình thức cũng phù hợp với nhau.
-
Câu 18:
Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: Khái niệm hình thức được tạo ra trong tư duy của con người rồi đưa vào hiện thực để sắp xếp các sự vật cho có trật tự.
A. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
B. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
C. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
-
Câu 19:
Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: Hình thức thuần tuý của sự vật tồn tại trước sự vật, quyết định nội dung của sự vật.
A. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
B. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
-
Câu 20:
Trong các luận điểm sau, đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về quan hệ giữa nội dung và hình thức?
A. Nội dung quyết định hình thức trong sự phát triển của sự vật.
B. Hình thức quyết định nội dung.
C. Tồn tại hình thức thuần tuý không chứa đựng nội dung.
-
Câu 21:
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, trong các luận điểm sau, đâu là luận điểm sai?
A. Hình thức thúc đẩy nội dung phát triển nếu nó phù hợp với nội dung.
B. Hình thức kìm hãm nội dung phát triển nếu nó không phù hợp với nội dung.
C. Hình thức hoàn toàn không phụ thuộc vào nội dung
-
Câu 22:
Điền cụm từ thích hợp vào câu sau để được định nghĩa khái niệm bản chất: Bản chất là tổng hợp tất cả những mặt, những mối liên hệ ...(1)...bên trong sự vật, quy định sự ...(2)... của sự vật.
A. 1- chung, 2- vận động và phát triển.
B. 1- ngẫu nhiên, 2- tồn tại và biến đổi.
C. 1- tất nhiên, tương đối ổn định, 2- vận động và phát triển.
-
Câu 23:
Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau để được định nghĩa khái niệm hiện tượng: Hiện tượng là ........ của bản chất.
A. Cơ sở.
B. Nguyên nhân
C. Biểu hiện ra bên ngoài.
-
Câu 24:
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau đây là đúng?
A. Bản chất đồng nhất với cái chung.
B. Cái chung và bản chất hoàn toàn khác nhau, không có gì chung
C. Có cái chung là bản chất, có cái chung không phải là bản chất.
-
Câu 25:
Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: Bản chất là những thực thể tinh thần tồn tại khách quan, quyết định sự tồn tại của sự vật.
A. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
B. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
C. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
-
Câu 26:
Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: "Bản chất chỉ là tên gọi trống rỗng, do con người đặt ra, không tồn tại thực".
A. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
B. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
-
Câu 27:
Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: "Hiện tượng tồn tại, nhưng đó là tổng hợp những cảm giác của con người".
A. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
B. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
C. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
-
Câu 28:
Luận điểm nào sau đây là luận điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng?
A. Bản chất tồn tại khách quan bên ngoài sự vật
B. Hiện tượng là tổng hợp các cảm giác của con người
C. Bản chất và hiện tượng đều tồn tại khách quan, là cái vốn có của sự vật.
-
Câu 29:
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là đúng?
A. Hiện tượng không bộc lộ bản chất
B. Có hiện tượng hoàn toàn không biểu hiện bản chất.
C. Hiện tượng nào cũng biểu hiện bản chất ở một mức độ nhất định.
-
Câu 30:
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là đúng?
A. Bản chất không được biểu hiện ở hiện tượng
B. Bản chất nào hiện tượng ấy, bản chất hoàn toàn đồng nhất với hiện tượng.
C. Bản chất nào hiện tượng ấy, bản chất thay đổi hiện tượng biểu hiện nó cũng thay đổi.