1100+ câu trắc nghiệm Triết học
Những câu hỏi trắc nghiệm dưới đây nhằm phục vụ cho các bạn sinh viên đang cần tài liệu ôn thi kết thúc học phần môn triết học đúng và gần sát nội dung thi. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn.
Chọn hình thức trắc nghiệm (30 câu/30 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau đây là sai?
A. Bản chất và hiện tượng không hoàn toàn phù hợp nhau.
B. Cùng một bản chất có thể biểu hiện ở nhiều hiện tượng khác nhau
C. Một bản chất không thể biểu hiện ở nhiều hiện tượng khác nhau.
-
Câu 2:
Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lênin, luận điểm nào sau đây nói về bản chất của giai cấp tư sản?
A. Giai cấp tư sản bóc lột giá trị thặng dư
B. Giai cấp tư sản tích cực đổi mới công nghệ
C. Giai cấp tư sản thường áp dụng khoa học kỹ thuật, nâng cao năng suất lao động
D. Giai cấp tư sản tích cực đổi mới phương pháp quản lý.
-
Câu 3:
Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau để được định nghĩa khái niệm hiện thực: "Hiện thực là phạm trù triết học chỉ cái ........."
A. Mối liên hệ giữa các sự vật.
B. Chưa có, chưa tồn tại
C. Hiện có đang tồn tại
-
Câu 4:
Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau để được định nghĩa khái niệm khả năng: "Khả năng là phạm trù triết học chỉ .......... khi có các điều kiện thích hợp".
A. Cái đang có, đang tồn tại
B. Cái chưa có, nhưng sẽ có
C. Cái không thể có
D. Cái tiền đề để tạo nên sự vật mới.
-
Câu 5:
Dấu hiệu để phân biệt khả năng với hiện thực là gì?
A. Sự nhận biết được hay không nhận biết được.
B. Sự xác định hay không xác định.
C. Sự có mặt và không có mặt trên thực tế
-
Câu 6:
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là sai?
A. Cái hiện chưa có nhưng sẽ có là khả năng.
B. Cái hiện đang có là hiện thực.
C. Cái chưa cảm nhận được là khả năng.
-
Câu 7:
Thêm cụm từ nào vào câu sau để được một khẳng định của chủ nghĩa duy vật biện chứng về các loại khả năng:
"Khả năng hình thành do các ....... quy định được gọi là khả năng ngẫu nhiên".
A. Mối liên hệ chung
B. Mối liên hệ tất nhiên, ổn định
C. Tương tác ngẫu nhiên
D. Nguyên nhân bên trong
-
Câu 8:
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau đây là sai?
A. Khả năng và hiện thực đều tồn tại khách quan.
B. Khả năng và hiện thực không tách rời nhau
C. Chỉ có hiện thực tồn tại khách quan, khả năng chỉ là cảm giác của con người.
-
Câu 9:
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau đây là sai?
A. Hiện thực nào cũng chứa đựng khả năng.
B. Khả năng luôn tồn tại trong hiện thực.
C. Khả năng chỉ tồn tại trong ý niệm, không tồn tại trong hiện thực.
-
Câu 10:
Theo quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau đây là sai?
A. Cùng một sự vật, trong những điều kiện nhất định tồn tại nhiều khả năng.
B. Một sự vật trong những điều kiện nhất định chỉ tồn tại một khả năng.
C. Hiện thực thay đổi khả năng cũng thay đổi.
-
Câu 11:
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau đây là đúng?
A. Trong hoạt động thực tiễn phải dựa vào khả năng.
B. Trong hoạt động thực tiễn phải dựa vào hiện thực, không cần tính đến khả năng.
C. Trong hoạt động thực tiễn phải dựa vào hiện thực, đồng thời phải tính đến khả năng.
-
Câu 12:
Luận điểm sau thuộc lập trường triết học nào: Quy luật trong các khoa học là sự sáng tạo chủ quan của con người và được áp dụng vào tự nhiên và xã hội.
A. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
B. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
C. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
D. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
-
Câu 13:
Điền tập hợp từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau để được định nghĩa khái niệm "chất": "Chất là phạm trù triết học dùng để chỉ ... (1) ... khách quan ... (2) ... là sự thống nhất hữu cơ những thuộc tính làm cho sự vật là nó chứ không là cái khác".
A. 1- Tính quy định, 2- Vốn có của sự vật.
B. 1- Mối liên hệ, 2- Của các sự vật.
C. 1- Các nguyên nhân, 2- Của các sự vật.
-
Câu 14:
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau đây là sai?
A. Chất là tính quy định vốn có của sự vật.
B. Chất là tổng hợp hữu cơ các thuộc tính của sự vật nói lên sự vật là cái gì.
C. Chất đồng nhất với thuộc tính.
-
Câu 15:
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là sai?
A. Thuộc tính của sự vật là những đặc tính vốn có của sự vật.
B. Thuộc tính của sự vật bộc lộ thông qua sự tác động giữa các sự vật
C. Thuộc tính của sự vật không phải là cái vốn có của sự vật
-
Câu 16:
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là sai?
A. Chất tồn tại khách quan bên ngoài sự vật.
B. Chất tồn tại khách quan gắn liền với sự vật.
C. Không có chất thuần tuý bên ngoài sự vật.
-
Câu 17:
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là sai?
A. Mỗi sự vật có nhiều thuộc tính.
B. Mỗi thuộc tính biểu hiện một mặt chất của sự vật.
C. Mỗi thuộc tính có thể đóng vai trò là tính quy định về chất trong một quan hệ nhất định.
D. Mỗi sự vật chỉ có một tính quy định về chất.
-
Câu 18:
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau đây là sai?
A. Không có chất thuần tuý tồn tại bên ngoài sự vật.
B. Chỉ có sự vật có chất mới tồn tại.
C. Chỉ có sự vật có vô vàn chất mới tồn tại
D. Sự vật và chất hoàn toàn đồng nhất với nhau.
-
Câu 19:
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau đây là đúng?
A. Chất của sự vật được biểu hiện thông qua thuộc tính của sự vật.
B. Mọi thuộc tính đều biểu hiện chất của sự vật.
C. Thuộc tính thay đổi, luôn làm cho chất của sự vật thay đổi.
-
Câu 20:
Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: "Chất của sự vật tồn tại do phương pháp quan sát sự vật của con người quyết định".
A. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
B. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
C. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
-
Câu 21:
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là sai?
A. Chất của sự vật phụ thuộc vào số lượng các yếu tố tạo thành sự vật.
B. Chất của sự vật phụ thuộc vào phương thức kết hợp các yếu tố của sự vật.
C. Mọi sự thay đổi phương thức kết hợp các yếu tố của sự vật, đều không làm cho chất của sự vật thay đổi.
-
Câu 22:
Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: Chất tồn tại khách quan trước khi sự vật tồn tại, quyết định đến sự tồn tại của sự vật.
A. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
B. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
C. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
D. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
-
Câu 23:
Điền tập hợp từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau để được định nghĩa khái niệm "lượng": Lượng là phạm trù triết học dùng để chỉ...(1) ... của sự vật về mặt ...(2) ... của sự vận động và phát triển cũng như các thuộc tính của sự vật.
A. 1- tính quy định vốn có, 2- số lượng, quy mô, trình độ, nhịp điệu
B. 1- mối liên hệ và phụ thuộc, 2- bản chất bên trong.
C. 1- mức độ quy mô, 2- chất lượng, phẩm chất.
-
Câu 24:
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là sai?
A. Lượng là tính quy định vốn có của sự vật.
B. Lượng nói lên quy mô, trình độ phát triển của sự vật
C. Lượng phụ thuộc vào ý chí của con người.
D. Lượng tồn tại khách quan gắn liền với sự vật.
-
Câu 25:
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau đây là sai?
A. Chất và lượng của sự vật đều tồn tại khách quan.
B. Không có chất lượng thuần tuý tồn tại bên ngoài sự vật.
C. Sự phân biệt giữa chất và lượng phụ thuộc vào ý chí của con người.
D. Sự phân biệt giữa chất và lượng của sự vật có tính chất tương đối.
-
Câu 26:
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau đây là sai?
A. Sự vật nào cũng là sự thống nhất giữa mặt chất và lượng.
B. Tính quy định về chất nào của sự vật cũng có tính quy định về lượng tương ứng.
C. Tính quy định về chất không có tính ổn định.
D. Tính quy định về lượng nói lên mặt thường xuyên biến đổi của sự vật.
-
Câu 27:
Theo quan điểm của CNDVBC luận điểm nào sau đây là đúng?
A. Độ là phạm trù chỉ sự biến đổi của lượng.
B. Độ là phạm trù chỉ sự biến đổi của chất.
C. Độ là phạm trù triết học chỉ giới hạn biến đổi của lượng, trong đó chưa làm thay đổi chất của sự vật.
-
Câu 28:
Giới hạn từ 0oC đến 100oC được gọi là gì trong quy luật lượng - chất?
A. Lượng
B. Độ
C. Bước nhảy
D. Chất
-
Câu 29:
Khi nước chuyển từ trạng thái lỏng sang trạng thái khí tại 100oC được gọi là gì trong quy luật lượng - chất?
A. Độ
B. Chuyển hoá
C. Bước nhảy
D. Tiệm tiến
-
Câu 30:
Trong một mối quan hệ nhất định cái gì xác định sự vật?
A. Tính quy định về lượng
B. Tính quy định về chất
C. Thuộc tính của sự vật.