1400+ câu trắc nghiệm Kinh tế Vi mô
Chia sẻ 1400+ câu hỏi trắc nghiệm Kinh tế vi mô (có đáp án) dành cho các bạn sinh viên khối ngành kinh tế có thêm tư liệu học tập, ôn tập chuẩn bị cho kì thi kết thúc học phần sắp diễn ra. Bộ đề có nội dung xoay quanh kiến thức kinh tế vi mô như hành vi của các chủ thể kinh tế trong thị trường đối với việc ra quyết định phân bổ hiệu quả các nguồn lực... Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/30 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận của công ty thuê lao động đạt được khi:
A. Sản lượng không tăng khi thuê thêm lao động
B. Tiền lương thực tế phải trả cho một lao động đúng bằng sản phẩm cận biên của lao động
C. Sản lượng đạt mức cao nhất có thể
D. Công ty đạt mắc chi phí trung bình thấp nhất
-
Câu 2:
Sản phẩm biên của lao động có xu hướng:
A. Giảm dần vì khi các yếu tố đầu vào khác không thay đổi thì mỗi lao động thuê thêm tạo ra số sản phẩm ít hơn
B. Giảm dần vì sản lượng được tạo ra ít hơn khi doanh nghiệp thuê thêm lao động
C. Tăng dần vì sản lượng được tạo ra nhiều lên khi doanh nghiệp thuê thêm lao động
D. Không thay đổi vì các yếu tố đầu vào khác không thay đổi
-
Câu 3:
Nhân tố nào dưới đây không làm tăng GDP trong dài hạn:
A. Công nhân được đào tạo tốt hơn
B. Tăng mức cung tiền
C. Tăng tài sản cố định
D. TIến bộ khoa học kỹ thuật
-
Câu 4:
Khi nền kinh tế bước vào thời kỳ suy thoái do cú sốc bất lợi về cầu chúng ta có thể dự tính:
A. Lạm phát sẽ giảm trong khi sản lượng tăng
B. Lạm phát sẽ tăng, trong khi thất nghiệp giảm
C. Lạm phát sẽ giảm và thất nghiệp sẽ tăng
D. Cả lạm phát và sản lượng đều tăng
-
Câu 5:
Tỷ lệ thất nghiệp được xác định bằng:
A. Số người thất nghiệp chia cho số người có việc
B. Số người thất nghiệp chia cho dân số
C. Số người thất nghiệp chia cho tổng số người có việc và thất nghiệp
D. A và C đúng
-
Câu 6:
Lý do nào sau đây sẽ làm tăng quy mô thất nghiệp:
A. Những công nhân nghỉ việc để đi học dài hạn
B. Những người về hưu
C. Những công nhân tự ý thôi việc và không muốn tìm công việc khác
D. Những công nhân bị sa thải
-
Câu 7:
Thị trường lao động có hiện tượng dư cầu khi:
A. Mức tiền lương thực tế thấp hơn mức tiền lương cân bằng
B. Có nhiều người tham gia vào lực lượng lao động
C. Mức tiền lương thực tế cao hơn mức tiền lương cân bằng
D. Nhiều người rời bỏ lực lượng lao động
-
Câu 8:
Chính sách nào dưới đây của chính phủ sẽ làm giảm thất nghiệp tạm thời:
A. Mở rộng hình thức dạy nghề phù hợp với thị trường lao động
B. Giảm mức tiền lương tối thiểu
C. Phổ biến rộng rãi thông tin về những công việc mà các doanh nghiệp đang cần tuyển người làm
D. A và C đúng
-
Câu 9:
Lạm phát được định nghĩa là sự tăng liên tục của:
A. GDP danh nghĩa
B. Tiền lương danh nghĩa
C. Mức giá chung của hàng hóa và dịch vụ
D. Mức giá của các hàng hóa thiết yếu
-
Câu 10:
Sức mua của tiền thay đổi:
A. Tỷ lệ nghịch với lạm phát
B. Tỷ lệ thuận với lãi xuất
C. Tỷ lệ thuận với lạm phát
D. Không phụ thuộc vào tỷ lệ lạm phát
-
Câu 11:
Tăng thâm hụt ngân sách sẽ:
A. Tăng mức lãi suất thực và giảm lượng vốn cần thiết cho việc đầu tư
B. Giảm mức lãi suất và giảm lượng vốn cần đến cho đầu tư
C. Giảm mức lãi suất thực và tăng lượng vốn cần đến cho đầu tư
D. Tăng mức lãi suất thực và tăng lượng vốn cần thiết cho việc đầu tư
-
Câu 12:
Lượng thất nghiệp mà nền kinh tế thông thường phải chịu là:
A. Thất nghiệp tạm thời
B. Tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên
C. Thất nghiệp do tiền lương hiệu quả
D. Thấp nghiệp chu kỳ
-
Câu 13:
Loại thất nghiệp nào sau đây tồn tại ngay cả khi tiền lương ở mức cân bằng cạnh tranh:
A. Thất nghiệp do tiền lương hiệu quả
B. Thất nghiệp tạm thời
C. Thất nghiệp do luật tiền lương tối thiểu
D. Thất nghiệp do công đoàn
-
Câu 14:
Thứ gì sau đây là ví dụ về tiền pháp định:
A. Đôla giấy
B. Đồng vàng
C. Vàng
D. Thuốc lá tại các trại tù binh
-
Câu 15:
Tỷ lệ dự trữ bắt buộc của ngân hàng là phần trăm cố định của:
A. Các khoản cho vay
B. Tài sản có
C. Tiền gửi
D. Trái phiếu chính phủ
-
Câu 16:
Trong dài hạn, lam phát có nguyên nhân ở việc:
A. Chính phủ tăng thuế quá cao đến mức làm tăng chi phí của việc tiền hành kinh doanh và do vậy, làm tăng giá cả
B. Sự gia tăng giá cả của các yếu tố đầu vào, ví dụ nhưu lao động và dầu mỏ
C. Chính phủ cho in quá nhiều tiền
D. Không phải các câu trên
-
Câu 17:
Nếu mức giá tăng gấp đôi:
A. Giá trị của tiền bị cắt giảm một nửa
B. Cung tiền bị cắt giảm một nửa
C. Lượng cầu tiền giảm một nửa
D. Không phải các câu trên
-
Câu 18:
Chọn phương án đúng nhất mà ngân hàng trung ương sử dụng để tăng cung tiền:
A. Bán trái phiếu chính phủ, giảm dự trữ bắt buộc và giảm lãi xuất chiết khấu
B. Bán trái phiếu chính phủ, tăng dự trữ bắt buộc và tăng lãi xuất chiết khấu
C. Mua trái phiếu chính phủ, giảm dự trữ bắt buộc và tăng lãi xuất chiết khấu
D. Mua trái phiếu chính phủ, giảm dự trữ bắt buộc và giảm lãi xuất chiết khấu
-
Câu 19:
Số nhân tiền sẽ tăng nếu tỷ lệ tiền mặt ngoài lưu thông:
A. Tăng hoặc tỷ lệ dự trữ thực tế tăng
B. Tăng hoặc tỷ lệ dự trữ thực tế giảm
C. Giảm hoặc tỷ lệ dự trữ thực tế giảm
D. Không phải các câu trên
-
Câu 20:
Ảnh hưởng của chính sách tiền tệ thắt chặt chẽ là làm giảm sản lượng, đồng thời:
A. Làm tăng lãi suất và do đó làm giảm đầu tư
B. Làm giảm lãi suất và do đó làm tăng đầu tư
C. Làm tăng lãi suất và do đó làm tăng đầu tư
D. Làm giảm lãi suất và do đó làm giảm đầu tư
-
Câu 21:
Nếu tất cả các ngân hàng thương mại đều không cho vay số tiền huy động được, thì số nhân tiền sẽ là:
A. 1
B. 0
C. 10
D. 100
-
Câu 22:
Giá trị của số nhân tiền tăng khi:
A. Lãi suất chiết khấu giảm
B. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc giảm
C. Các ngân hàng cho vay nhiều hơn và dự trữ ít hơn
D. Tất cả các câu nêu ở đây
-
Câu 23:
Khi chính phủ tăng chi tiêu và giảm cung tiền chúng ta có thể dự tính:
A. Lãi suất tăng nhưng tổng cầu có thể tăng, giảm hoặc không thay đổi
B. Tổng cầu sẽ tăng nhưng lãi suất sẽ giảm
C. Cả lãi suất và tổng cầu đều giảm
D. Tổng cầu và lãi suất đều tăng
-
Câu 24:
Lực lượng lao động là gì?
A. Không bao gồm những người tạm thời mất việc
B. Không bao gồm những người đang tìm việc
C. Là tổng số người đang có việc và thất nghiệp
D. Là tổng dân số hiện có của một nước