1730 câu trắc nghiệm Nội ngoại cơ sở
Nhằm giúp các bạn ôn tập và hệ thống lại kiến thức nhanh chóng để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, tracnghiem.net tổng hợp và chia sẻ đến các bạn 1700+ câu trắc nghiệm Nội ngoại cơ sở có đáp án. Hi vọng sẽ trở thành nguồn tài liệu bổ ích giúp các bạn học tập và nghiên cứu một cách tốt nhất. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn mục "Thi thử" để hệ thống lại kiến thức đã ôn. Chúc các bạn thành công với bộ đề "Cực Hot" này nhé.
Chọn hình thức trắc nghiệm (30 câu/30 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Bệnh nào sau đây gây bệnh cảnh gan to kèm lách to:
A. Hội chứng Banti
B. Ung thư đầu tụy
C. Áp xe gan amip
D. Sán lá gan
-
Câu 2:
Gan đập theo nhịp tim có thể thấy được trong trường hợp:
A. Hở van 2 lá
B. Hở van 3 lá
C. Hở van bán nguyệt trái
D. Hở van bán nguyệt phải
-
Câu 3:
Gan to không đều, thường lổn nhổn, mật độ cứng, thường không đau, tổng trạng suy sụp nhanh và rõ là triệu chứng của:
A. Ung thư gan
B. Xơ gan
C. Viêm gan siêu vi A
D. Viêm gan siêu vi B
-
Câu 4:
Trong trường hợp bình thường, có thể sờ thấy gan ở:
A. Thượng vị trên bờ sườn 1 – 2cm
B. Hạ vị trên bờ sườn 1 – 2cm
C. Thượng vị dưới bờ sườn 1 – 2cm
D. Hạ vị dưới bờ sườn 1 – 2cm
-
Câu 5:
Tiếng cọ bao gan thường nghe thấy trong trường hợp nào:
A. Viêm gan
B. Áp xe gan
C. Ung thư đầu tụy
D. Suy tim
-
Câu 6:
Lượng bilirubine toàn phần trong máu bình thường là:
A. 0.4 – 0.6 mg/dL
B. 0.6 – 0.8 mg/dL
C. 0.8 – 1.0 mg/dL
D. 0.8 – 1.2 mg/dL
-
Câu 7:
Lượng bilirubine gián tiếp trong máu bình thường là:
A. 0.4 – 0.6 mg/dL
B. 0.6 – 0.8 mg/dL
C. 0.8 – 1.0 mg/dL
D. 0.8 – 1.2 mg/dL
-
Câu 8:
Lượng bilirubine trực tiếp trong máu là:
A. 0.2 – 0.4 mg/dL
B. 0.4 – 0.6 mg/dL
C. 0.6 – 0.8 mg/dL
D. 0.8 – 1.0 mg/dL
-
Câu 9:
Ý nào sau đây là đúng:
A. Bilirubine được sản xuất nhiều nhất từ sự dị hóa hemoglobin của hồng cầu sau 120 ngày
B. Bilirubine được sản xuất nhiều nhất từ sự tạo hồng cầu không hiệu quả
C. Bilirubine được sản xuất nhiều nhất từ heme chứa trong các enzym trong gan (cytochrome, catalase) và myoglobin
D. Bilirubine trực tiếp là bilirubine mới được tạo ra ở dạng tự do, chưa liên hợp
-
Câu 10:
Phát biểu nào sau đây sai:
A. Để di chuyển được trong máu, bilirubin GT cần gắn với albumine huyết tương
B. 1 phân tử bilirubin GT gắn được 2 phân tử albumin
C. Sự gắn của bilirubin và albumine chịu ảnh hưởng của cả yếu tố nội sinh và ngoại sinh
D. Bilirubin trực tiếp cũng gắn với albumine huyết tương bằng liên kết có hồi phục
-
Câu 11:
Vàng da xuất hiện trên lâm sàng khi bilirubine toàn phần trong máu:
A. 0.5 – 1 mg/dL
B. 1 – 1.5 mg/dL
C. 1.5 – 2 mg/dL
D. 2 – 2.5 mg/d
-
Câu 12:
Vàng da dưới lâm sàng khi lượng bilirubin từ:
A. 0.5 – 1 mg/dL
B. 1.0 – 1.5 mg/dL
C. 1.5 – 2 mg/dL
D. 2 – 2.5 mg/dL
-
Câu 13:
Chọn các phát biểu sau: (1) Bilirubin được tái hấp thu ở ruột và được vi khuẩn đường ruột biến đổi thành urobilinogene không màu (2) Urobilinogene bị oxy hóa thành urobiline và stercobiline có màu vàng (3) Phần lớn urobilinogene được thải qua phân dưới dạng urobiline (4) Bil GT không qua được cầu thận (5) Urobilinogene được thải qua nước tiểu dưới dạng urobiline Số phát biểu sai là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 5
-
Câu 14:
Các cơ chế gây vàng da do xơ gan, ngoại trừ:
A. Tán huyết
B. Giảm chức năng gan
C. Giảm bài tiết mật
D. Giảm liên hợp bilirubine
-
Câu 15:
Phát biểu nào sau đây đúng 19:
A. Tắc nghẽn đường mật làm tăng chủ yếu là bilirubin GT
B. Muối mật làm giảm tính thẩm tách của bilirubin TT
C. Tắc một phần đường mật ngoài gan không thể gây vàng da
D. Khả năng dự trữ của gan rất lớn nên tắc mật trong gan chỉ gây vàng da khi sự dẫn lưu dường mật trong gan bị tắc nghẽn đáng kể
-
Câu 16:
Nhận định nào sau đây là đúng về hội chứng Dubin – Johnson:
A. Thiếu men glucuronyl transferase mức độ nhẹ
B. Di truyền gen lặn trên NST thường, gây thiếu men glucuronyl transferase mức độ vừa đến hoàn toàn không có
C. Di truyền gen lặn trên NST thường, gây rối loạn ở khâu bài tiết mật
D. Di truyền gen lặn trên NST thường, do giảm khả năng dự trữ của gan
-
Câu 17:
Các yếu tố sau đây gợi ý nguyên nhân vàng da do bệnh lý tại gan, ngoại trừ:
A. Tiền triệu có hội chứng nhiễm siêu vi
B. Tiền sử gia đình có bệnh gan
C. Túi mật to
D. Hội chứng suy TB gan
-
Câu 18:
Các bệnh lí về gan với biểu hiện tắc mật nổi bật, ngoại trừ:
A. Bệnh lý thâm nhiễm ở gan
B. Viêm nhiễm ống mật trong gan
C. Tắc mật trong gan do thai kì
D. Viêm gan siêu vi
-
Câu 19:
Cho các phát biểu sau đây: (1) Bilirubine có trong dịch não tủy, dịch khớp, dịch nang, dịch tụy (2) Tại màng TB gan có các pro Y và Z (ligandine) giúp đưa bilirubin TT vào bên trong lưới nội bào tương của TB gan (3) Bilirubine GT được bài tiết vào mật sau khi bị oxy hóa bởi ánh sáng (4) Bilirubine GT được liên hợp với acid glucuronic dưới tác dụng của glucuronyl transferase (5) Bilirubin được bài tiết theo cơ chế chủ động qua dịch mật dưới dạng bilirubin GT Số phát biểu đúng là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 20:
Chẩn đoán xác định vàng da trong lâm sàng, chọn câu sai:
A. Quan sát da, niêm mạc, củng mạc của bệnh nhân có vàng hay không
B. Nên xem dưới ánh sáng mặt trời những vùng da mỏng nếu vàng da nhẹ
C. Trong tắc mật nặng hoặc hoàn toàn có thể có phân cò
D. Thử nghiêm foam test dương tính, chứng tỏ có bilirubin GT trong nước tiểu
-
Câu 21:
Chẩn đoán xác định vàng da bằng cận lâm sàng, chọn câu sai:
A. Bilirubin TP >= 2mg/dl
B. Bilirubin GT tăng ưu thế khi chiếm 80-85% bilirubin TP
C. Bilirubin TT tăng ưu thế khi chiếm trên 50% bilirubin TP
D. Lắc chai đựng nước tiểu có bọt màu xanh chứng tỏ có bilirubin
-
Câu 22:
Các chẩn đoán phân biệt vs HC vàng da, chọn câu sai:
A. Tăng tiền tố vitamin A có vàng da nhưng không bao giờ vàng niêm hay kết mạc
B. Dùng thuốc quinine, chloroquine vàng da cũng không vàng niêm
C. Người già hay người hút thuốc nhiều có thể vàng kết mạc
D. Tất cả đều sai
-
Câu 23:
Các triệu chứng chán ăn mệt mỏi, đau cơ, gợi ý đến:
A. Vàng da di truyền
B. Viêm gan siêu vi
C. Bệnh lý sỏi mật
D. Xơ gan
-
Câu 24:
Bệnh nhân đau HSP + sốt lạnh run + tiền sử có phẫu thuật đường mật, gợi ý đến:
A. Vàng da di truyền
B. Viêm gan siêu vi
C. Bệnh lý tắc nghẽn có kèm nhiễm trùng đường mật
D. Xơ gan
-
Câu 25:
Tìm hội chứng tắc mật trên lâm sàng, chọn câu sai:
A. Ngứa: do muối mật tích tụ dưới da (đặc biệt da mỏng sát xương)
B. Nước tiểu sậm màu: xuất hiện bilirubin TT trong nước tiểu
C. Phân bạc màu: do tắc mật gần như hoàn toàn
D. Túi mật to: quan trọng trong chẩn đoán tắc mật trong gan
-
Câu 26:
Các thăm khám nào sau đây cho gợi ý đến tắc mật sau gan, chọn câu sai:
A. Sẹo ổ bụng
B. Gan to, túi mật to
C. Sờ chạm u bụng
D. Có tăng áp lực TM cử
-
Câu 27:
Các xét nghiệm nào sau đây cho gợi ý đến bệnh lý tại gan, chọn câu sai:
A. Men transaminase tăng vượt trội so với phosphatase kiềm
B. XN chẩn đoán có viêm gan siêu vi
C. Tăng amylase or lipase trong máu
D. Thời gian TQ kéo dài không điều chỉnh được khi dùng vitamin K
-
Câu 28:
Các XN sinh hóa máu nào sau đây cần thiết trong chẩn đoán vàng da, chọn câu sai:
A. Bilirubin
B. Phosphatase kiềm (PA)
C. Creatinin huyết thanh
D. AST và ALT E. Thời gian Prothrombin (TQ)
-
Câu 29:
Chọn câu sai 19:
A. Tắc mật trong và ngoài gan đều làm tăng tổng hợp và bài tiết PA vào máu
B. Để xác định PA tăng là do bệnh lý tại gan nên làm thêm XN các enzyme gamma-glutamyl transpeptidase, 5’nucleotidase…
C. Mức độ tăng PA ưu thê so với AST ,ALT gợi ý nhiều tắc mật
D. AST, ALT tăng ưu so với PA kiềm gợi ý nhiều tắc mật
-
Câu 30:
Các xét nghiệm hình ảnh học trong CĐ vàng da, chọn câu sai:
A. CT bụng: cắt lớp điện toán
B. ERCP: siêu âm nội soi
C. MRCP: chụp cộng hưởng từ đường mật
D. PTC: chụp đường mật xuyên qua da