1730 câu trắc nghiệm Nội ngoại cơ sở
Nhằm giúp các bạn ôn tập và hệ thống lại kiến thức nhanh chóng để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, tracnghiem.net tổng hợp và chia sẻ đến các bạn 1700+ câu trắc nghiệm Nội ngoại cơ sở có đáp án. Hi vọng sẽ trở thành nguồn tài liệu bổ ích giúp các bạn học tập và nghiên cứu một cách tốt nhất. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn mục "Thi thử" để hệ thống lại kiến thức đã ôn. Chúc các bạn thành công với bộ đề "Cực Hot" này nhé.
Chọn hình thức trắc nghiệm (30 câu/30 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Khi nói về nhồi máu ruột, chọn ý sai:
A. Do máu đông hay huyết khối trong ĐM mạc treo tràng trên
B. Trên X-quang có thể thấy hơi trong TM cửa
C. Hầu hết BN đều có tiền căn mạch vành trước đó
D. Bạch cầu tăng cao, kiềm chuyển hóa nặng
-
Câu 2:
Một BN nữ tên Nguyễn Ngọc H.B quê ở xã Phú Hân, Bến Tre, 41 tuổi, có 4 đứa con, cao 164 cm và nặng 80 kg đến khám với triệu chứng cơ năng là đau bụng được 1 ngày, đau ở thượng vị nhưng còn đau nhiều vị trí khác nữa. Theo anh( chị) thì bệnh nào có nguy cơ xảy ra nhiều nhất trên BN này?
A. Sỏi niệu quản phải
B. Viêm túi mật cấp do sỏi túi mật
C. Xơ gan
D. Áp xe gan do amibe
-
Câu 3:
Về thủng tạng rỗng, chọn ý không đúng:
A. Trên X-quang bụng KSS, có liềm hơi dưới hoành
B. Xử trí: Oxygen, truyền dịch, kháng sinh, hội chẩn,….
C. Nguyên nhân: Chấn thương, viêm, ký sinh trùng,….
D. Khởi phát từ vài ngày đến vài tuần
-
Câu 4:
Chọn ý sai về nhồi máu cơ tim cấp:
A. Yếu tố nguy cơ cao: BN lớn tuổi, đau bụng trên mà không chướng hay chướng nhẹ
B. Nhồi máu cơ tim thành dưới thường mượn các triệu chứng đường tiêu hóa
C. Đau thường giảm 15 phút sau dùng nitroglycerin
D. Có thể là nguyên nhân thứ phát do chảy máu ổ bụng
-
Câu 5:
Diễn tiến cơn đau viêm ruột thừa là:
A. Đau quanh rốn → HSP
B. Đau HSP → hạ vị
C. Đau vùng mạng mỡ trái → mạng mỡ phải
D. Đau HSP → hạ vị.
-
Câu 6:
Chọn ý đúng trong những ý sau:
A. Khi bị viêm ruột thừa thì cách tốt nhất là xạ tr
B. Nguyên nhân gây tắc ruột có thể do K hậu môn hay dính ruột
C. XQ BKSS là cận lâm sàng tốt nhất chẩn đoán viêm ruột thừa
D. Trên XQ BKSS thấy hơi tự do trong ổ bụng khi bị tắc ruột
-
Câu 7:
Chọn ý không đúng trong những ý sau:
A. Siêu âm là phương tiện chẩn đoán tốt nhất viêm túi mật cấp
B. Viêm túi thừa thường xảy ra trên BN sau 45 tuổi
C. Viêm túi thừa điển hình đau 1/4 bụng trên trái
D. CT bụng chậu cản quang là tốt nhất để chẩn đoán viêm túi thừa cấp
-
Câu 8:
Viêm phần phụ có các đặc điểm sau, ngoại trừ:
A. Bao gồm viêm buồng trứng, vòi trứng
B. Đau vùng bụng dưới nhiều với nhiều dịch tiết âm đạo
C. Tác nhân gây bệnh: lậu cầu, chlamydia, ….
D. Tử cung thường được xem xét là cơ quan đầu tiên bị ảnh hưởng nhất
-
Câu 9:
Sỏi niệu, chọn ý đúng:
A. Đau hông lưng rồi lan đến bẹn
B. Siêu âm thấy thận đầy mủ
C. Đa niệu, sốt, nôn ói
D. Hay khám thấy các điểm đau niệu quản (-).
-
Câu 10:
Viêm loét dạ dày tá tràng thực quản, chọn ý không đúng:
A. Đau nóng rát sau xương ức, thượng vị
B. Chẩn đoán thường dùng nội soi tá tràng thực quản
C. Nếu có biến chứng thủng hay xuất huyết cần đi mổ ngay
D. Luôn được phân biệt dễ dàng với cơn đau thắt ngực
-
Câu 11:
Viêm tụy cấp, chọn ý không đúng:
A. Thường đau thượng vị lan ra sau lưng
B. Tăng lipase và amylase
C. CT scan là CLS tốt nhất
D. Thường hiếm khi có biến chứng
-
Câu 12:
Vị trí đau quy chiếu của gan là:
A. Sau thắt lưng
B. Cổ
C. Vai phải
D. Xương cùng
-
Câu 13:
Bệnh đau bụng cấp nào sau đây không phải cấp cứu ngoại khoa thường gặp :
A. Viêm ruột thừa cấp
B. Đau dạ dày tá tràng
C. Tắc ruột
D. Viêm tụy cấp
-
Câu 14:
Vị trí đau quy chiếu tại vai phải là các tạng, ngoại trừ:
A. Dạ dày
B. Cơ hoành
C. Liềm hơi trong bụng phải
D. Gan
-
Câu 15:
Xét nghiệm cận lâm sàng cần thiết trong đau bụng cấp, ngoại trừ:
A. Xét nghiệm huyết thanh
B. X quang bụng đứng không sửa soạn
C. Siêu âm
D. Xét nghiệm nước tiểu
-
Câu 16:
Triệu chứng không phải triệu chứng đường tiêu hóa là:
A. Tiêu phân đen
B. Môi khô
C. Buồn nôn
D. Chán ăn
-
Câu 17:
Triệu chứng của tắc ruột là:
A. Đau
B. Bí trung đại tiện
C. Bụng chướng
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 18:
Tính chất không phải của cơn đau tạng:
A. Không xác định vị trí đau rõ ràng
B. Đau quặn cơn
C. Sự kéo dãn các sợi thần kinh trên thành hay vỏ bao của tạng
D. Đau liên tục
-
Câu 19:
Định nghĩa đau bụng cấp:
A. Là cơn đau bụng trong thời gian ít hơn 7 ngày
B. Là cơn đau bụng đột ngột
C. Là cơn đau bụng đột ngột với thời gian ít hơn 7 ngày
D. Là cơn đau bụng đột ngột với thời gian nhiều hơn 7 ngày
-
Câu 20:
Nguyên nhân gây đau bụng cấp, ngoại trừ:
A. Tăng áp lực nội sọ
B. Nhồi máu cơ tim
C. Xoắn ruột
D. Rụng trứng giữa kỳ kinh
-
Câu 21:
Triệu chứng của viêm ruột thừa:
A. Đau quặn từng cơn
B. Đau liên tục
C. Đau vùng hạ sườn phải
D. Điểm đau Murphy
-
Câu 22:
Nguyên nhân nào sau đây gây chảy máu trong ổ bụng? Ngoại trừ:
A. Vỡ gan
B. Dập lách
C. Vỡ túi phình động mạch mạc treo tràng trên
D. Sẩy thai tử cung
-
Câu 23:
Chọn phát biểu đúng về hiện tượng chảy máu trong ổ bụng:
A. Mất máu là biểu hiện tại chỗ thường gặp
B. Biểu hiện lâm sàng thường liên quan đến số lượng máu chảy còn diễn biến máu chảy thường không liên quan
C. Tai nạn lao động là nguyên nhân thường gặp của chấn thương bụng
D. Đa số các trường hợp chấn thương bụng kín cần mổ cấp cứu ( trên 50%)
-
Câu 24:
Chọn phát biểu đúng về hiện tượng chảy máu trong ổ bụng:
A. Túi mật không liên quan đến chảy máu trong ổ bụng
B. Lực ma sát là nguyên nhân chính dẫn đến sự chảy máu
C. Chảy máu ổ bụng liên quan đến gan có thể không do sự vỡ hoặc nứt gan
D. Trong chảy máu ổ bụng liên quan đến gan, thương tổn các động mạch và đường dẫn mật thường nghiêm trọng nhất
-
Câu 25:
Chấn thương bụng kín thường gặp nhất ở:
A. Gan
B. Lách
C. Tụy
D. Dạ dày
-
Câu 26:
Nguyên nhân gây vỡ lách, ngoại trừ:
A. Sốt rét
B. Sốt xuất huyết
C. Sốt thương hàn
D. Tai nạn giao thông
-
Câu 27:
Triệu chứng toàn thân của chảy máu trong ổ bụng, ngoại trừ:
A. Hoa mắt chóng mặt
B. Hạ huyết áp
C. Trướng bụng
D. Khát nước
-
Câu 28:
Phát biểu nào sau đây đúng về các triệu chứng của hội chứng chảy máu trong ổ bụng:
A. Hoa mắt chóng mặt giảm khi thay đổi từ thế từ đứng hoặc ngồi sang nằm
B. Mạch nhanh, dễ bắt, đặc biệt ở các động mạch lớn như động mạch cảnh gốc, đùi,…
C. Nhu động ruột mạnh để đẩy máu thừa ra ngoài
D. Một số trường hợp có thể không mạch, không huyết áp
-
Câu 29:
Chọn đáp án đúng về triệu chứng thực thể của chảy máu trong ổ bụng:
A. Dấu hiệu Kehr (thường gặp nhất ở vai phải)
B. Cảm ứng phúc mạc ít thấy ở các trường hợp bệnh nhân bị sốc
C. Phản ứng thành bụng luôn hiện diện trong mọi trường hợp
D. Có cảm giác đau khi gõ bụng, có thể gõ đục ở các vùng thấp
-
Câu 30:
Các xét nghiệm sinh hóa nào cần quan tâm, ngoại trừ:
A. Số lượng hồng cầu
B. Số lượng bạch cầu
C. Số lượng tiểu cầu
D. Nhóm máu