1730 câu trắc nghiệm Nội ngoại cơ sở
Nhằm giúp các bạn ôn tập và hệ thống lại kiến thức nhanh chóng để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, tracnghiem.net tổng hợp và chia sẻ đến các bạn 1700+ câu trắc nghiệm Nội ngoại cơ sở có đáp án. Hi vọng sẽ trở thành nguồn tài liệu bổ ích giúp các bạn học tập và nghiên cứu một cách tốt nhất. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn mục "Thi thử" để hệ thống lại kiến thức đã ôn. Chúc các bạn thành công với bộ đề "Cực Hot" này nhé.
Chọn hình thức trắc nghiệm (30 câu/30 phút)
-
Câu 1:
Các dấu hiệu trên khám lâm sàng giúp đánh giá chức năng cầm máu của bệnh nhân:
A. Đốm xuất huyết dưới da thường do bất thường của đông máu huyết tương
B. Bầm máu thường liên quan đến rối loạn của tiểu cầu
C. Bệnh nhân dùng thuốc ức chế tổng hợp prostaglandin
D. Tất cả đều sai
-
Câu 2:
Bilirubin được tạo ra do:
A. Sự thoái hóa của Hem chỉ do từ hồng cầu tạo ra
B. Sự thoái hóa của Hem từ hồng cầu tạo ra hoặc không
C. Từ sự thoái biến của bạch cầu tạo ra
D. Từ sự thoái biến của tiểu cầu
-
Câu 3:
Gãy Monteggia:
A. Gãy 1/3 trên xương quay kèm trật khớp quay trụ trên
B. Gãy 1/3 trên xương trụ kèm trật khớp quay trụ trên
C. Gãy 1/3 trên xương quay kèm trật khớp quay trụ dưới
D. Gãy 1/3 trên xương trụ kàm trật khớp quay trụ dưới
-
Câu 4:
Với những bệnh nhân bị đái tháo đường, trước và sau khi mổ, các bác sĩ cần:
A. Kiểm soát ổn định huyết áp
B. Không được để đường huyết tăng sẽ gây hạ huyết áp vì gây mất nước ở thận
C. Không được để đường huyết giảm sẽ gây hạ đường huyết, có thể tử vong
D. Hậu phẫu cần có những biện pháp giúp mau lành vết thương
-
Câu 5:
Ran to hạt:
A. Là ran đầu và giữa thì hít vào
B. Là ran cuối thì hít vào
C. Là ran đầu thì hít vào
D. Là ran giữa thì hít vào E. Là ran cuối thì thở ra
-
Câu 6:
Trong chấn thương bụng kín, tạng đặc hay bị thương tổn nhất theo thứ tự lần lượt là:
A. Lách, gan, tuỵ
B. Gan, tuỵ, lách
C. Lách, tuỵ, gan
D. B và C đúng
-
Câu 7:
Hội chứng tăng áp lực tĩnh mạch cữa thường gặp trong các bệnh lý:
A. Xơ gan
B. Viêm gan
C. Hội chứng Banti
D. A và C đều đúng
-
Câu 8:
Nguyên nhân nào sau đây có thể gây phù toàn thân:
A. Suy tĩnh mạch chân
B. Suy dinh dưỡng nặng
C. Tắc nghẽn bạch huyết vùng chậu do ung thư chèn ép
D. Bỏng
-
Câu 9:
Bón mạn tính không đi kèm với:
A. Dò
B. Loét
C. Trĩ nội
D. Viêm dạ dày
-
Câu 10:
Nghiệm pháp để đánh giá van tĩnh mạch xuyên:
A. Garrot từng nất + Delber
B. Garrot từng nất + Pether
C. Prat + Garrot từng nất
D. Prat + Takat
-
Câu 11:
Chọn câu sai về kháng sinh:
A. Alexander Fleming là người tìm ra Peniciline
B. Giáo sư Đặng Văn Ngữ đã chế tạo thành công nước Peniciline, Streptomycine từ ngô
C. Kháng sinh chỉ được dùng sau mổ
D. Kháng sinh được dùng trong khi mổ với mục đích ngừa nhiễm trùng tại phòng mổ
-
Câu 12:
Việc ngâm lạnh bỏng cần làm:
A. Sớm trong 30 phút đầu
B. Sau 40 phút
C. Sau 50 phút
D. Sau 60 phút
-
Câu 13:
Đái máu cuối bãi không do:
A. Sỏi bàng quang
B. U bàng quang
C. U bàng quang nằm ở sát cổ bàng quang
D. Tổn thương niệu đạo (sỏi NĐ, U NĐ, giập niệu đạo không gây bí tiểu)
-
Câu 14:
Bỏng điện phân ra:
A. Luồng điện có điện thế thấp nhỏ hơn 1000Volt
B. Luồng điện có điện thế thấp lớn hơn 1000Volt
C. Sét đánh
D. A, B C đúng
-
Câu 15:
Giai đoạn biểu bì hóa được kích thích bởi 2 yếu tố nào?
A. TGF-α và TGF-β
B. aFGF và Bfgf
C. EGF và KGF
D. IL-1 và IL-2
-
Câu 16:
Bệnh nhân có áp suất thở ra tối đa bao nhiêu thì tạo ra động tác ho:
A. A. > 50 cm H2O
B. < 50 cm H2O
C. > 60 cm H2O
D. Tất cả đều sai
-
Câu 17:
Triệu chứng của bệnh đa hồng cầu:
A. Hhc > 6 triệu/mm 3
B. Hb > 160mg/l
C. Hct > 47-54%
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 18:
Bản chất của túi thoát vị:
A. Là một tổ chức xơ
B. Là màng mỏng tân tạo
C. Là túi phúc mạc
D. Là bao xơ chung
-
Câu 19:
Chọn một câu đáp án sai:
A. Khám bàng quang: Gõ đục giúp xác định lại ranh giới khối cầu cong lồi lên trên
B. Lỗ niệu đạo nữ hay bị bướu núm che lấp hoặc làm hẹp
C. Thận là cơ quan chẵn
D. Khi có ung thư ăn lan có thể sờ thấy niệu đạo phình vào âm đạo như một ống cứng và máu có thể chảy ra ở lỗ âm đạo
-
Câu 20:
Chia nhiễm trùng vết thường làm mấy độ:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 21:
Những nguyên nhân sau gây ra hậu quả mất khả năng làm đầy trực tràng, ngoại trừ:
A. Bệnh toàn thân
B. Bất thường thần kinh
C. Rối loạn chức năng ruột
D. Tuổi già
-
Câu 22:
Trong hội chứng ba giảm, cơ chế do giảm dẫn truyền rung động và âm thanh gặp ở trường hợp:
A. Tràn dịch màng phổi, u màng phổi ác tính
B. U màng phổi lành tính, K phế quản lớn ngoại biên
C. Viêm phổi thùy có kèm tắc lòng phế quản, dày dính màng phổi
D. Xẹp phổi diện rộng do tắc nghẽn phế quản do K, do dị vật
-
Câu 23:
Xuất hiện trong lúc gắng sức, bệnh nhân luôn có cung lượng tim cao và kháng lực ngoại biên thấp (mạch mạnh da ấm và thổi tâm thu), đây là triệu chứng:
A. Thở Kussmaul
B. Thở trong thiếu máu
C. Khó thở kịch phát về đêm
D. Thở Cheyne-Stokes
-
Câu 24:
Biến chứng trong truyền máu:
A. Nhiễm khuẩn huyết
B. Rung thất
C. Viêm tắc tĩnh mạch chi dưới
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 25:
Có bao nhiêu phát biểu sai?Bình thường không sờ thấy màng hoạt dịch 2. Trong thoái hóa khớp có thể nghe thấy tiếng lắc rắc 3. Cứng khớp hay xảy ra ở khớp cổ tay, khớp nhỏ hai bàn tay 4. Cảm giác cứng khớp giống như có vật lạ vướng trong khớp 5. Màu sắc da có thể bao gồm đỏ hay bầm
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
-
Câu 26:
Về mạch động mạch, câu nào sau đây là sai:
A. Mạch xen kẽ do suy thất trái
B. Mạch yếu nhẹ do hẹp van động mạch chủ hoặc do suy tim nặng
C. Mạch nẩy mạnh do xơ vữa động mạch
D. Mạch hai đỉnh do hở van động mạch chủ và hở van ba lá
-
Câu 27:
Triệu chứng gợi ý hội chứng trung thất giữa:
A. Ho, khó thở, co thắt phế quản
B. Hội chứng viễn cực
C. Rối loạn lời nói
D. Đau vùng sau xương ức
-
Câu 28:
Triệu chứng dưới đây đều là triệu chứng đi kèm hội chứng tràn khí màng phổi, trừ một:
A. Tiếng thổi hang
B. Tiếng thổi vò
C. Tiếng thổi bình kim khí
D. Dấu lép bép dưới da khi TKMP kết hợp tràn khí dưới da
-
Câu 29:
Đặc điểm của xét nghiệm GGT, ngoại trừ:
A. Có độ nhạy cao
B. Thường gặp trong bệnh tắc mật và bệnh gan do rượu
C. Bình thường Nam: 50 U/L, Nữ: 30 U/L
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 30:
Khám lâm sàng ghi nhận giảm cảm giác mặt trong cánh tay, cẳng tay, bàn tay là dấu hiệu của:
A. Liệt thân nhì của đám rối cánh tay
B. Liệt thần kinh quay
C. Liệt thân nhất dưới
D. Liệt thân nhất giữa