1730 câu trắc nghiệm Nội ngoại cơ sở
Nhằm giúp các bạn ôn tập và hệ thống lại kiến thức nhanh chóng để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, tracnghiem.net tổng hợp và chia sẻ đến các bạn 1700+ câu trắc nghiệm Nội ngoại cơ sở có đáp án. Hi vọng sẽ trở thành nguồn tài liệu bổ ích giúp các bạn học tập và nghiên cứu một cách tốt nhất. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn mục "Thi thử" để hệ thống lại kiến thức đã ôn. Chúc các bạn thành công với bộ đề "Cực Hot" này nhé.
Chọn hình thức trắc nghiệm (30 câu/30 phút)
-
Câu 1:
Các vị trí gãy xương sường gặp trong chấn thương ngực:
A. Xương sườn 1 và 2
B. Xương sườn 3 và 5
C. Xương sườn 5 và 10
D. Xương sườn 3 và 10
-
Câu 2:
Cắt cụt chi trong bỏng được chỉ định khi:
A. Chi bị bỏng sâu toàn bộ các lớp
B. Khi có nhiễm khuẩn kỵ khí
C. Khi có nhiễm trùng huyết
D. A, B đúng
-
Câu 3:
Túi mật lớn trong tắc mật có ý nghĩa là:
A. Tắc mật do nguyên nhân ở đường mật ngoài gan
B. Tắc mật do nguyên nhân ở đường mật chính ngoài gan
C. Tắc mật do nguyên nhân ở ống mật chủ
D. Tắc mật do nguyên nhân sỏi túi mật
-
Câu 4:
Nguyên tắc điều trị gãy 2 xương cẳng tay là:
A. Nắn - bất động - tập vận động
B. Chỉ nắn và bất động
C. Tất cả các loại gãy đều bó bột
D. Tất cả các loại gãy đều phẫu thuật
-
Câu 5:
Đặc điểm của Bilirubin trực tiếp là:
A. Không thải qua được nước tiểu
B. Không phân cực
C. Hoà tan được trong nước
D. Được hấp thu ở ruột
-
Câu 6:
Bệnh nhân rất khó thở, cổ bạnh, các tĩnh mạch cổ nổi phồng, mặt tím là dấu hiệu của:
A. Tràn khí màng phổi
B. Tràn máu màng phổi
C. Tràn khí dưới da
D. Tràn khí trung thất
-
Câu 7:
Bệnh nào sau đây gây bệnh cảnh gan to kèm hội chứng tắc mật:
A. Áp xe gan do amip
B. Suy tim ứ huyết
C. Viêm gan siêu vi
D. Ung thư gan nguyên phát
-
Câu 8:
Khi hỏi bệnh nhân bị vàng da do tăng Bilirubin máu cần lưu ý:
A. Bệnh đái tháo đường
B. Cơ địa và tiền sử
C. Bệnh lao phổi
D. Béo phì
-
Câu 9:
Một bệnh nhân bị sung huyết nặng và phù phổi, đàm bệnh nhân thường có màu:
A. Màu trắng hồng, bọt
B. Màu hồng ửng, không bọt
C. Màu đỏ máu, bọt
D. Màu đỏ máu, không bọt
-
Câu 10:
Về tiến triển của áp-xe nóng, câu nào sau đây đúng?
A. Có thể phát hiện dấu chuyển sóng ở giai đoạn viêm lan tỏa
B. Ở vùng đùi dấu chuyển sóng chỉ có khi tìm theo chiều dọc của thớ cơ thẳng đùi
C. Đau từng cơn tăng dần là triệu chứng của giai đoạn viêm lan tỏa
D. Ở giai đoạn tụ mủ, cơn đau tăng thêm làm bệnh nhân mất ngủ
-
Câu 11:
Về sinh lý bệnh của sốc, số câu đúng là: (1) Angiotensin được phóng thích (2) Yếu tố lợi niệu nhĩ được phóng thích (3) Catecholamin được phóng thích (4) Aldosterone được phóng thích
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
-
Câu 12:
Dấu hiệu lâm sàng có giá trị nhất để chẩn đoán vàng da do nguyên nhân ngoại khoa là:
A. Vàng da kèm gan lớn
B. Vàng da kèm lách lớn
C. Vàng da kèm túi mật lớn
D. Vàng da kèm nôn ra máu
-
Câu 13:
Chức năng nào sau đây không phải của thụ thể TK cảm giác của các cơ quan trong ổ bụng:
A. Đáp ứng kích thích đau
B. Điều hòa tiết dịch
C. Điều hòa lưu lượng máu
D. Ghi nhận kích thích đau
-
Câu 14:
Câu nào sau đây đúng khi nói về dấu ấn lõm trong chẩn đoán phù:
A. Phù mềm có thể được phát hiện sau khi đặt ống nghe lên thành ngực trong vài phút để lại hình vòng tròn
B. Còn gọi là dấu Gordon
C. Thường gặp trong phù cứng
D. Chẩn đoán bằng cách ấn mạnh trên nền xương
-
Câu 15:
Hormone nào làm cản trở quá trình viêm:
A. GH
B. Insulin
C. Cortisol
D. Androgen
-
Câu 16:
Có thể dùng tay bắt mạch các ĐM sau đây, ngoại trừ:
A. Quay
B. Trụ
C. Cánh tay
D. Cảnh
-
Câu 17:
Chỉ định dùng huyết tương tươi đông lạnh:
A. Rối loạn yếu tố đông máu
B. Rối loạn đông máu do thiếu vitamin K
C. Chảy máu cấpc
D. Cả A, B, C đều đúng
-
Câu 18:
Chọn đáp án đúng về triệu chứng thực thể của chảy máu trong ổ bụng:
A. Dấu hiệu Kehr (thường gặp nhất ở vai phải)
B. Cảm ứng phúc mạc ít thấy ở các trường hợp bệnh nhân bị sốc
C. Phản ứng thành bụng luôn hiện diện trong mọi trường hợp
D. Có cảm giác đau khi gõ bụng, có thể gõ đục ở các vùng thấp
-
Câu 19:
Nguyên nhân gây ra xanh tím ngoại biên trừ:
A. Giảm cung lượng tim
B. Tứ chứng Fallot
C. Tình trạng sốc
D. Hội chứng Raynaud
-
Câu 20:
Các dấu hiệu trên khám lâm sàng giúp đánh giá chức năng cầm máu của bệnh nhân:
A. Đốm xuất huyết dưới da thường do bất thường của đông máu huyết tương
B. Bầm máu thường liên quan đến rối loạn của tiểu cầu
C. Bệnh nhân dùng thuốc ức chế tổng hợp prostaglandin
D. Tất cả đều sai
-
Câu 21:
Nếu diện tích bỏng sâu từ 10-29%:
A. Tỷ lệ sốc bỏng 8%
B. Tỷ lệ sốc bỏng 15%
C. Tỷ lệ sốc bỏng 20%
D. Tỷ lệ sốc bỏng 40%
-
Câu 22:
Các nguyên nhân thường gây tắc ruột cơ học ở trẻ độ tuổi đi học là:
A. Búi giun đũa
B. Bã thức ăn
C. Lồng ruột
D. A và B đúng
-
Câu 23:
Khám một bệnh nhân vào viện do đau ở vùng hậu môn cần tìm:
A. Thời điểm xuất hiện của triệu chứng: suốt ngày, chỉ ban đêm..
B. Liên quan với tính chất của phân khi đại tiện
C. Triệu chứng kèm theo
D. A, B, C đúng
-
Câu 24:
Tiểu rắt (tiểu lắt nhắt nhiều lần trong ngày) là biểu hiện của tình trạng:
A. Viêm bàng quang
B. Bàng quang bé (thể tích giảm)
C. Bàng quang bị kích thích
D. Sỏi bàng quang
-
Câu 25:
Phân loại trật khớp theo giải phẫu và X quang bao gồm:
A. Bán trật khớp
B. Trật khớp hoàn toàn
C. Trật khớp kèm gãy xương
D. A, B, C đúng
-
Câu 26:
Một bệnh nhân được chẩn đoán đa niệu có:(1) Độ thẩm thấu nước tiểu < 250 mosmol/L (2) P Na <140mmol/L (3) Dựa vào lâm sàng Test nhịn nước (+) (4) Test vasopressin (-) Bệnh nhân có thể mắc phải
A. Đái tháo nhạt trung ương tổn thương không hoàn toàn
B. Đái tháo nhạt do thận
C. Bệnh cuồng uống nguyên phát
D. Tiểu đạm
-
Câu 27:
Tăng áp lực tĩnh mạch cửa trong xơ gan là do: 1. Tĩnh mạch cửa bị chèn ép do tổ chức của xơ phát triển. 2. Các nốt tế bào gan tân tạo chèn giữa mạch cửa. 3. Do tăng áp tĩnh mạch chủ dưới 4. Tăng áp tĩnh mạch lách
A. Do cả 4 nguyên nhân trên
B. 1, 2, 3 đúng
C. 2, 3 đúng
D. 1, 2, 4 đúng
-
Câu 28:
Yếu tố có thể liên quan bụng ngoại khoa:
A. Đau bụng cấp < 48h
B. Đau kèm nôn ói
C. Sốc
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 29:
Nước tiểu bình thường:
A. Có mùi khai ngay sau khi đi tiểu
B. Có mùi trái cây ngọt
C. Có mùi khai sau khi đi tiểu một thời gian
D. Có mùi hôi
-
Câu 30:
Các nguyên nhân ngoại khoa gây nên hội chứng chảy máu trong bao gồm:
A. Vỡ tạng đặc
B. Tổn thương các mạch máu lớn trong ổ phúc mạc
C. Tổn thương rách hay đứt mạc treo ruột
D. Tất cả đều đúng