1730 câu trắc nghiệm Nội ngoại cơ sở
Nhằm giúp các bạn ôn tập và hệ thống lại kiến thức nhanh chóng để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, tracnghiem.net tổng hợp và chia sẻ đến các bạn 1700+ câu trắc nghiệm Nội ngoại cơ sở có đáp án. Hi vọng sẽ trở thành nguồn tài liệu bổ ích giúp các bạn học tập và nghiên cứu một cách tốt nhất. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn mục "Thi thử" để hệ thống lại kiến thức đã ôn. Chúc các bạn thành công với bộ đề "Cực Hot" này nhé.
Chọn hình thức trắc nghiệm (30 câu/30 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Các bệnh lý sau đây gây bệnh cảnh gan to đơn thuần, trừ:
A. Gan bị thâm nhiễm
B. Gan đa nang
C. Lao gan
D. Viêm gan siêu vi
-
Câu 2:
Tiền căn trong chẩn đoán gan to là, trừ:
A. Nghiện rượu
B. Bệnh lỵ
C. Bệnh tim
D. Bệnh về đường hô hấp
-
Câu 3:
Hội chứng nhiễm trùng có các triệu chứng sau:
A. Sốt cao
B. Vẻ mặt nhiễm trùng
C. Môi khô
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 4:
Hội chứng vàng da tắc mật gồm các triệu chứng sau:
A. Vàng da niêm
B. Tiểu vàng xậm
C. Phân nhạt màu
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 5:
Hội chứng suy tế bào gan thường gặp trong bệnh lý sau:
A. Xơ gan mất bù
B. Ung thư gan nguyên phát
C. Ung thư gan thứ phát
D. Áp xe gan do amip
-
Câu 6:
Hội chứng tang áp lực tĩnh mạch cửa gồm các triệu chứng, trừ:
A. Tuần hoàn bang hệ
B. Lách to
C. Xuất huyết tiêu hóa do vỡ dãn tĩnh mạch ở thực quản
D. Sao mạch
-
Câu 7:
Các triệu chứng của các cơ quan liên hệ đến gan, trừ:
A. Tràn dịch màng phổi bên phải do áp xe gan hoặc ung thư gan
B. Lách to do sơ gan và sốt rét
C. Tim: suy tim ứ huyết
D. U dạ dày
-
Câu 8:
Một số cận lâm sàng được chỉ định dựa theo các triệu chứng lâm sàng gợi ý chẩn đoán là, trừ:
A. Xét nghiệm chức năng gan
B. Chẩn đoán hình ảnh
C. Xét nghiệm miễn dịch học
D. Tất cả đều sai
-
Câu 9:
Xét nghiệm miễn dịch học trong chẩn đoán gan to thường dùng để:
A. Chẩn đoán nguyên nhân bị bệnh gan
B. Chẩn đoán viêm gan siêu vi
C. Chẩn đoán áp xe gan
D. A và B đúng
-
Câu 10:
Bệnh lý sau gây hội chứng gan to kết hợp vàng da tắc mật là:
A. Sán lá gan
B. Viêm gan siêu vi
C. Áp xe gan do amip
D. A và B đúng
-
Câu 11:
Bệnh lý sau gây hôi chứng gan to kết hợp với lách to là, trừ:
A. Sốt rét
B. Thương hàn
C. Hội chứng Banti
D. Tắc mật
-
Câu 12:
Bệnh lý nào sau đây lâm sàng có hội chứng suy tế bào gan kết hợp hội chứng tăng áp lực tĩnh mạch cửa là:
A. Sốt rét
B. Thương hàn
C. Hội chứng Banti
D. Tắc mật
-
Câu 13:
Hội chứng tăng áp lực tĩnh mạch cữa thường gặp trong các bệnh lý:
A. Xơ gan
B. Viêm gan
C. Hội chứng Banti
D. A và C đều đúng
-
Câu 14:
Các bệnh lí sau đây đều gây bệnh cảnh gan to đơn thuần, ngoại trừ:
A. Áp xe gan
B. Suy tim ứ huyết
C. Gan đa nang
D. Sán lá gan
-
Câu 15:
Các bệnh lí sau đây gây bệnh cảnh gan to kèm lách to, ngoại trừ:
A. Sốt rét
B. Thương hàn
C. Nhiễm trùng huyết
D. Hội chứng Banti
-
Câu 16:
Các bệnh lý sau gây bệnh cảnh gan to kèm hội chứng vàng da tắc mật, ngoại trừ:
A. Viêm gan siêu vi
B. Ung thư đầu tụy
C. Áp xe gan amip
D. Sỏi ống mật chủ
-
Câu 17:
Trường hợp bệnh lý nào sau đây gây bệnh cảnh gan lách và hạch đều to:
A. Sốt rét
B. Thương hàn
C. Ung thư đầu tụy
D. Ung thư hạch
-
Câu 18:
Triệu chứng toàn thân nào sau đây có thể kết hợp với gan to để chấn đoán áp xe gan:
A. Suy kiệt nhanh
B. Sốt
C. Thiếu máu
D. Rối loạn tri giác
-
Câu 19:
Tam chứng Charcot là dấu hiệu đặc trưng để chẩn đoán:
A. Sán lá gan
B. Viêm gan siêu vi A
C. Sỏi mật
D. Viêm gan siêu vi B
-
Câu 20:
Thứ tự thực hiện trong khám gan là:
A. Nhìn, nghe, gõ, sờ
B. Nghe, gõ, nhìn, sờ
C. Nhìn, sờ, gõ, nghe
D. Sờ, nhìn, gõ, nghe
-
Câu 21:
Đặc điểm giải phẫu của gan là:
A. Tạng đặc, hơi mềm, màu nâu đỏ, nặng 1200g
B. Tạng rỗng, khá cứng, màu nâu đỏ, nặng 1200g
C. Tạng đặc, hơi mềm, màu nâu đen, nặng 1200g
D. Tạng rỗng, khá cứng, màu nâu đen, nặng 1200g
-
Câu 22:
Đặc điểm quan trọng để phân biệt gan to với tổn thương dạng u các cơ quan khác ở hạ sườn phải là:
A. Tạng đặc, hơi mềm
B. Liên tục với bờ sườn và di động theo nhịp thở
C. Dễ dàng phân biệt bằng phương pháp gõ
D. Có thể sờ được khi gan bình thường
-
Câu 23:
Bệnh lý nào sau đâu có thể nghe được âm thổi động mạch ở gan:
A. Áp xe gan
B. Nang gan
C. Viêm gan
D. Ung thư gan
-
Câu 24:
Bệnh nào sau đây gây bệnh cảnh gan to kèm hội chứng tắc mật:
A. Áp xe gan do amip
B. Suy tim ứ huyết
C. Viêm gan siêu vi
D. Ung thư gan nguyên phát
-
Câu 25:
Bệnh nào sau đây gây bệnh cảnh gan to đơn thuần:
A. Viêm gan siêu vi
B. Áp xe gan amip
C. Xơ gan thể phì đại
D. Sán lá gan
-
Câu 26:
Bệnh lí nào sau đây không gây to đồng thời gan lách và hạch:
A. Bệnh bạch cầu cấp
B. Bệnh bạch cầu mạn
C. Ung thư hạch
D. Nhiễm trùng huyết
-
Câu 27:
Hội chứng tăng áp lực tĩnh mạch cửa không bao gồm:
A. Tuần hoàn bàng hệ
B. Bụng báng
C. Lách to
D. Phân bạc màu
-
Câu 28:
Chọn câu đúng nhất sau đây 8:
A. Bờ dưới gan có thể sờ được ở người bình thường
B. Sán lá gan chỉ gây bệnh cảnh gan to đơn thuần
C. Ung thư đầu tụy gây bệnh cảnh gan to kèm lách to
D. Thương hàn gây bệnh cảnh gan lách và hạch đều to
-
Câu 29:
Các xét nghiệm sau thường dùng để chẩn đoán nguyên nhân gan to, ngoại trừ:
A. Xét nghiệm chức năng gan
B. Xét nghiệm miễn dịch học
C. Chẩn đoán hình ảnh
D. Nội soi trên cơ hoành
-
Câu 30:
Bờ dưới gan có thể sờ được trong các trường hợp sau, ngoại trừ:
A. Người bình thường
B. Hen phế quản
C. Áp xe dưới hoành
D. Viêm gan thể tối cấp