1730 câu trắc nghiệm Nội ngoại cơ sở
Nhằm giúp các bạn ôn tập và hệ thống lại kiến thức nhanh chóng để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, tracnghiem.net tổng hợp và chia sẻ đến các bạn 1700+ câu trắc nghiệm Nội ngoại cơ sở có đáp án. Hi vọng sẽ trở thành nguồn tài liệu bổ ích giúp các bạn học tập và nghiên cứu một cách tốt nhất. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn mục "Thi thử" để hệ thống lại kiến thức đã ôn. Chúc các bạn thành công với bộ đề "Cực Hot" này nhé.
Chọn hình thức trắc nghiệm (30 câu/30 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Cơ chế giãn đồng tử trong chấn thương sọ não đơn thuần:
A. Do 2 cơ chế chính: trực tiếp và gián tiếp
B. Nhiều cơ chế phức tạp
C. Do bệnh nhân có uống rượu
D. Do các thuốc lúc sơ cứu và cấp cứu
-
Câu 2:
Hội chứng tăng áp lực nội sọ trong chấn thương sọ não biểu hiện:
A. Nhức đầu liên tục và nôn mữa
B. Nôn thành vòi và không liên quan đến triệu chứng nhức đầu
C. Phù gai thị
D. Câu A và C đúng
-
Câu 3:
Phim sọ thẳng nghiêng trong chấn thương sọ não có giá trị:
A. Phát hiện các dấu hiệu nức sọ
B. Phát hiện các dị vật cản quang trong sọ não
C. Phát hiện dấu hiệu vỡ lún sọ
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 4:
Động tác ngữa cột sống có cách khám sau:
A. Tư thế nằm ngữa cho người lớn và nằm sấp cho trẻ em
B. Có 2 cách khám
C. Có 3 cách khám: ngữa, nghiêng và xoay sang bên
D. Câu A và B đúng
-
Câu 5:
Góc xoay của cột sống bình thường:
A. 40 -60
B. 60 - 80o
C. 80 - 120
D. 60-120
-
Câu 6:
Các động tác vận động bình thường của cột sống:
A. Tư thế đứng dễ dàng cúi xuống nhặt vật rơi
B. Tư thế nằm ngữa ngồi dậy không cần chống hai tay
C. Câu A và B đúng
D. Vận động mềm dẻo không hạn chế
-
Câu 7:
Lệch vẹo cột sống có các dạng thường gặp:
A. Lệch vẹo chữ C và chữ S
B. Lệch vẹo thật và lệch vẹo cơ năng
C. Lệch vẹo thật và lệch vẹo giả
D. Câu A và B đúng
-
Câu 8:
Gù tròn ở cột sống hay gặp ở:
A. Người mang vát nặng, ngồi không đúng tư thế
B. Ở người già bệnh lý yếu cơ cột sống
C. Chấn thương cột sống
D. Lao cột sống, còi xương
-
Câu 9:
Các dạng đau của cột sống:
A. Đau tự nhiên
B. Đau khi gõ dồn từ xa
C. Đau làm hạn chế vận động
D. Câu A và B đúng
-
Câu 10:
Các động tác chủ yếu khi khám để phát hiện vận động hạn chế và đau:
A. Cúi và ngửa
B. Nghiêng và xoay
C. Ngữa và xoay
D. Cúi và nghiêng
-
Câu 11:
Các đường cong sinh lý của cột sống cổ:
A. Có 2 đường cong sinh lý
B. Có 3 đường cong sinh lý
C. Có 4 đường cong sinh lý
D. Tất cả đều sai
-
Câu 12:
Cách xác định các cột sống:
A. Có 3 cách
B. Có 2 cách
C. Xác định C7 , D12 và khe liên đốt L4 - L25
D. Câu A và C đúng
-
Câu 13:
Khi bệnh nằm xấp đường nối liên mào chậu đi qua L3 - L4
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 14:
Đường ngang qua gai vai của xương bả vai tương ứng với đốt sống:
A. Đốt sống C1 - N1
B. Đốt sống N1 - N2
C. Đốt sống N2 - N3
D. Đốt sống N3 - N4
-
Câu 15:
Đường ngang qua hai đỉnh của xương bã vai tương ứng với đốt sống ngực:
A. Đốt sống ngực D4
B. Đốt sống ngực D5
C. Đốt sống ngực D6
D. Đốt sống ngực D7
-
Câu 16:
Đường ngang qua hai mào chậu tương ứng với đốt sống thắt lưng:
A. Đốt sống thắt lưng L1
B. Đốt sống thắt lưng L2
C. Đốt sống thắt lưng L3
D. Đốt sống thắt lưng L4v
-
Câu 17:
Trong khám cột sống, dấu hiệu rung chuông dương tính khi:
A. Đau tại vị trí đè ép
B. Đau cấp lan dọc ra xung quanh
C. Đau cấp lan dọc xuống theo chân cùng bên
D. Đau lan cấp dọc xuống theo chân đối diện
-
Câu 18:
Rễ thần kinh tủy ngực và thắt lưng được đánh số theo số đốt sống bên trên
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 19:
Khi thăm khám cột sống, nghiệm pháp Lasegue dương tính chứng tỏ thương tổn:
A. Rễ dây thần kinh cùng
B. Rễ dây thần kinh bịt
C. Rễ dây thần kinh ngồi
D. Rễ dây thần kinh hông khoeo trong
-
Câu 20:
Sốc tủy bao gồm các triệu chứng sau, ngoại trừ:
A. Liệt vận động hoàn toàn
B. Mất cảm giác hoàn toàn
C. Lóet loạn dưỡng 2 chi dưới
D. Mất mọi phản xạ
-
Câu 21:
Triệu chứng liệt 2 chi dưới chứng tỏ thương tổn:
A. Đốt sống cùng cụt
B. Rễ thần kinh chùm đuôi ngựa
C. Thương tổn tủy từ đốt sống lưng trở xuống
D. Gãy mấu ngang đốt sống lưng
-
Câu 22:
Các tư thế liệt của Bailey trong chấn thương cột sống là biểu hiện lâm sàng của thương tổn từ:
A. Khoang tủy C3 - C4
B. Khoang tủy C4 - C5
C. Khoang tủy C5 - C6
D. Khoang tủy C5 - C7
-
Câu 23:
Trong các tư thế liệt của Bailey, triệu chứng hai chi trên khuỷu gấy để cạnh ngực, các ngón tay gấp nửa chừng, chứng tỏ thương tổn:
A. Tổn thương khoang tủy cổ C4
B. Tổn thương khoang tủy cổ C5
C. Tổn thương khoang tủy cổ C6
D. Tổn thương khoang tủy cổ C7
-
Câu 24:
Trong các tư thế liệt của Bailey, triệu chứng hai chi trên để cao trên đầu, khuỷu gấp, các ngón tay gấp nửa chừng, chứng tỏ thương tổn:
A. Tổn thương khoang tủy cổ C6
B. Tổn thương khoang tủy cổ C7
C. Tổn thương khoang tủy ngực D1
D. Tổn thương khoang tủy ngực D2
-
Câu 25:
Trong các tư thế liệt của Bailey, triệu chứng hai chi trên liệt hoàn toàn như chết nằm dọc theo thân mình, chứng tỏ thương tổn:
A. Tổn thương khoang tủy cổ C5
B. Tổn thương khoang tủy cổ C6
C. Tổn thương khoang tủy cổ C7
D. Tổn thương khoang tủy ngực D1
-
Câu 26:
Vết thương mạch máu có thể chảy máu ra ngoài trong trường hợp:
A. Tổn thương lớp nội mạc
B. Tổn thương lớp nội mạc + lớp áo giữa
C. Tổn thương 3 lớp thành mạch
D. Các câu trên đều đúng
-
Câu 27:
Nguyên nhân của vết thương mạch máu có thể là:
A. Các lọai vũ khí trong chiến tranh
B. Tai nạn giao thông hoặc tại nạn lao động
C. Do thầy thuốc
D. A, B và C đúng
-
Câu 28:
Vết thương mạch máu khó tự cầm trong trường hợp:
A. Tổn thương lớp áo ngòai và giữa
B. Tổn thương lớp áo giữa và lớp nội mạc
C. Tổn thương lớp nội mạc
D. Vết thương bên tổn thương cả 3 lớp thành mạch
-
Câu 29:
Dấu hiệu lâm sàng của vết thương mạch máu có thể là:
A. Choáng
B. Chảy máu
C. Thiếu máu hạ lưu
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 30:
Trên phim chụp cản quang động mạch, biểu hiện co thắt động mạch là:
A. Ngừng thuốc cản quang (hình ảnh cắt cụt)
B. Hẹp dần lòng mạch
C. Hẹp dần lòng mạch + tuần hòan phụ kém
D. Hẹp dần lòng mạch + tuần hòan phụ phát triển