1730 câu trắc nghiệm Nội ngoại cơ sở
Nhằm giúp các bạn ôn tập và hệ thống lại kiến thức nhanh chóng để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, tracnghiem.net tổng hợp và chia sẻ đến các bạn 1700+ câu trắc nghiệm Nội ngoại cơ sở có đáp án. Hi vọng sẽ trở thành nguồn tài liệu bổ ích giúp các bạn học tập và nghiên cứu một cách tốt nhất. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn mục "Thi thử" để hệ thống lại kiến thức đã ôn. Chúc các bạn thành công với bộ đề "Cực Hot" này nhé.
Chọn hình thức trắc nghiệm (30 câu/30 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Loại kháng thể có thể có của hệ máu ABO:
A. A. IgM
B. IgG
C. IgE
D. A và B đúng
-
Câu 2:
Biến chứng trong truyền máu:
A. Nhiễm khuẩn huyết
B. Rung thất
C. Viêm tắc tĩnh mạch chi dưới
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 3:
Trong truyền máu, chọn câu sai :
A. NaCl 0,9% là dung dịch duy nhất có thể dùng chung với đường truyền máu
B. Dùng kim lớn để ngừa tán huyết và cho phép truyền nhanh khi cần
C. Tốc độ tối đa là 10ml/phút
D. Thường khởi đầu với tốc độ 5ml/phút
-
Câu 4:
Chỉ định dùng huyết tương tươi đông lạnh:
A. Rối loạn yếu tố đông máu
B. Rối loạn đông máu do thiếu vitamin K
C. Chảy máu cấpc
D. Cả A, B, C đều đúng
-
Câu 5:
Nhược điểm của máu lưu trữ:
A. Chỉ 80% hồng cầu còn sống trong 24 giờ sau truyền
B. Giảm AMP và DPG nội bào
C. Tiểu cầu mất chức năng sau 48 giờ lưu trữ
D. Tán huyết
-
Câu 6:
Để thành công trong điều trị bệnh ngoại khoa thì yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất:
A. Chẩn đoán đúng bệnh
B. Chỉ định mổ chính xác hợp thời
C. Áp dụng phương pháp vô cảm hợp lí
D. Đánh giá đúng và đầy đủ tình trạng toàn thể của người bệnh trong quá trình điều trị
-
Câu 7:
Nền tảng trong điều trị hoàn thiện là:
A. Phẫu thuật
B. Điều trị ngoại khoa
C. Điều trị nội khoa
D. Điều trị tâm lí
-
Câu 8:
Theo bảng phân loại ASA của hiệp hội gây mê USA, loại ASA III tương ứng với tình trạng người bệnh:
A. Bệnh nhân khỏe mạnh bình thường
B. Bệnh nhân có bệnh toàn thân nhẹ
C. Bệnh nhân có nguy cơ tử vong trong 24h
D. Bệnh nhân có bệnh toàn thân nặng – hạn chế vận động
-
Câu 9:
Chọn số câu đúng (I) Phẫu thuật đa chấn thương thường có nguy cơ tử vong cao (II) Phẫu thuật nội soi ít gây ảnh hưởng về huyết động và hô hấp (III) Bệnh mãn tính của bệnh nhân ít gây ảnh hưởng đến kết quả điều trị ngoại khoa (IV) Thiếu sinh tố D sẽ làm chậm sự hình thành collagen từ các nguyên bào sợi (V) Không cần thời gian để chuẩn bị cho toàn trạng bệnh nhân thích hợp với cuộc mổ
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 10:
Yếu tố quan trọng nhất cho sự lành vết thương:
A. Sinh tố C cung cấp collagen
B. Sự cung cấp máu nuôi cho mô tế bào
C. Kẽm
D. Dinh dưỡng
-
Câu 11:
Một số bệnh mạn tính có thể ảnh hưởng đến quá trình lành vết thương toàn thân, trừ:
A. Lao
B. Tiểu đường
C. Thiếu sinh tố C
D. Thiếu sinh tố K
-
Câu 12:
Chọn số câu sai I. Hemmophilie A xảy ra do thiếu yếu tố IX II. Xơ gan làm giảm sự tổng hợp prothrombin III. Không cần làm các thử nghiệm đánh giá cá yếu tố đông máu đối với bệnh nhân đang dùng thuốc đông máu IV. Thuốc kháng viêm steroid dùng trong việc điều trị rối loạn đông máu V. Chỉ số INR bình thường nên giữ INR < 2.5 trước khi mổ
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 13:
Trường hợp nào sau đây bắt buộc phải được truyền máu (HST: huyết sắc tố)
A. Lượng HST < 20g/100ml
B. Lượng HST < 15g/100ml
C. Lượng HST < 6g/100ml
D. Lượng HST trong khoảng 6 – 10g/100ml
-
Câu 14:
Bệnh nhân cần được cung cấp đầy đủ dinh dưỡng ít nhất bao nhiêu tuần trước khi mổ:
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
-
Câu 15:
Chọn số câu đúng I. Khoảng 1/4 số bệnh nhân đến bệnh viện trong tình trạng thiếu đạm và calori II. Giảm 20% trọng lượng cơ thể là tình huống thiếu dinh dưỡng nhẹ III. Người lớn tuổi khó có thể chịu được cuộc mổ tương đối bình thường IV. Bệnh nhân liệt giường có tỉ lệ tử vong cao hơn rất nhiều khi phẫu thuật so với bệnh nhân vận động được V. Phải cân nhắc tuổi của bệnh nhân trước khi phẫu thuật
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
-
Câu 16:
Loại phẫu thuật bụng được chấm ở điểm:
A. 5
B. 7
C. 3
D. 4
-
Câu 17:
Mức độ tử vong 2% kèm biến chứng tim mạch 11% khi đạt mức độ:
A. Độ 1
B. Độ 2
C. Độ 3
D. Độ 4
-
Câu 18:
Một bệnh nhân được bác sĩ chấm số điểm đánh giá nguy cơ là 26 điểm. Theo bạn, nguy cơ biến chứng đạt tỉ lệ:
A. 5% - 11%
B. 11%
C. 11% -22%
D. > 22%
-
Câu 19:
Bệnh tim mạch nào sau đây là nguyên nhân tử vong khi phẫu thuật:
A. Ngoại thu tâm nhĩ
B. Nhồi máu cơ tim cách đây 1 tháng
C. Suy tim chưa ổn định
D. Rối loạn thần kinh tim
-
Câu 20:
Tiên lượng khả năng tái phát nhồi máu cơ tim (NMCT) khi phẫu thuật nếu có tiền sử NMCT cách đây 8 tháng:
A. 20%
B. 10%
C. 15%
D. 5%
-
Câu 21:
Suy tim phải là tình trạng ứ trệ tuần hoàn ở:
A. Vòng đại tuần hoàn
B. Phổi
C. Mạch máu chi
D. Thận
-
Câu 22:
Thiếu máu vitamin C thường gặp ở người:
A. Miền núi
B. Thủy thủ đi biển lâu ngày
C. Người ít ra nắng
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 23:
Triệu chứng của bệnh đa hồng cầu, ngoại trừ:
A. Đỏ da, ngứa
B. Hct > 47-54%
C. Hhc > 6tr/mm 3
D. Hb < 160g/100ml
-
Câu 24:
Suy tim được kiểm soát thì khi mổ, tỉ lệ tử vong là:
A. 2%
B. 5%
C. 10%
D. 15%
-
Câu 25:
Số phát biểu đúng: (1) Các thuốc gây mê hiện nay đều dùng qua đường hô hấp. (2) Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính có 2 dạng là co thắt và khí phế thủng. (3) Vì triệu chứng về phổi xảy ra với tỉ lệ cao nên bệnh nhân cần ngưng hút thuốc ít nhất 2 tuần trước mổ. (4) Để đánh giá chức năng hô hấp, người ta đo FEV1. (5) 75% bệnh nhân viêm phế quản mạn tính có hút thuốc
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 26:
Một bệnh nhân trước khi mổ được đo FEV1 là 30%. Vậy kết luận là:
A. Bệnh nhân bị suy hô hấp mức dộ trung bình
B. Bệnh nhân không bị suy hô hấp
C. Bệnh nhân bị suy hô hấp nặng
D. Bệnh nhân bị suy hô hấp nhẹ
-
Câu 27:
Trước khi phẩu thuật cần, ngoại trừ:
A. Khảo sát chức năng hô hấp với người bệnh trên 45 tuổi
B. FEV1 tối thiểu phải đạt >50%
C. Ngưng hút thuốc lá ít nhất 4 tuần
D. Hướng dẫn người bệnh thở sâu, ho khạc đàm
-
Câu 28:
Chọn phát biểu sai ở những phát biểu dưới đây:
A. Cơn bão giáp thường xảy ra sau phẫu thuật với tỉ lệ tử vong cao
B. Cần kiểm soát ổn định đường huyết trước khi mổ
C. Các thuốc Đông dược có thể chứa chất tương tự corticoid
D. Bệnh Addison có biểu hiện bằng các đốm tăng sắc tố trên da, tăng huyết áp, giảm kali, tăng natri máu, người bệnh mệt mỏi, chán ăn, yếu
-
Câu 29:
Với những bệnh nhân bị đái tháo đường, trước và sau khi mổ, các bác sĩ cần:
A. Kiểm soát ổn định huyết áp
B. Không được để đường huyết tăng sẽ gây hạ huyết áp vì gây mất nước ở thận
C. Không được để đường huyết giảm sẽ gây hạ đường huyết, có thể tử vong
D. Hậu phẫu cần có những biện pháp giúp mau lành vết thương
-
Câu 30:
Trong bệnh cường giáp:
A. Sản xuất quá nhiều hormon nhưng cơ thể không đáp ứng
B. Trị số uTSH tăng cao
C. fT4 thường không tăng
D. Sau khi bình giáp mới nên phẫu thuật