1730 câu trắc nghiệm Nội ngoại cơ sở
Nhằm giúp các bạn ôn tập và hệ thống lại kiến thức nhanh chóng để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, tracnghiem.net tổng hợp và chia sẻ đến các bạn 1700+ câu trắc nghiệm Nội ngoại cơ sở có đáp án. Hi vọng sẽ trở thành nguồn tài liệu bổ ích giúp các bạn học tập và nghiên cứu một cách tốt nhất. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn mục "Thi thử" để hệ thống lại kiến thức đã ôn. Chúc các bạn thành công với bộ đề "Cực Hot" này nhé.
Chọn hình thức trắc nghiệm (30 câu/30 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Nên nắn trật khớp:
A. Càng sớm càng tốt
B. Càng trể càng tốt
C. Tự nắn là tốt nhất
D. Đúng lúc
-
Câu 2:
Kiểu trật khớp vai thường gặp nhất:
A. Kiểu ra sau
B. Kiểu ra trước
C. Kiểu lên trên
D. Kiểu xuống dưới
-
Câu 3:
Trong trật khớp vai ra trước, kiểu thường gặp nhất là:
A. Kiểu ngoài mỏm quạ
B. Kiểu dưới mỏm quạ
C. Kiểu dưới xương đòn
D. Kiểu trong ngực
-
Câu 4:
Biến dạng điển hình trong trật khớp vai kiểu trước trong:
A. Có dấu hiệu ngù vai, dấu nhát rìu, cánh tay khép và xoay ngoài
B. Có dấu hiệu ngù vai, dấu nhát rìu, cánh tay khép và xoay trong
C. Có dấu hiệu ngù vai, dấu nhát rìu, cánh tay dạng và xoay ngoài
D. Có dấu hiệu ngù vai, dấu nhát rìu,Cánh tay dạng và xoay trong
-
Câu 5:
Phương pháp điều trị trật khớp vai đầu tiên được mô tả bởi:
A. Kocher
B. Hypocrates
C. Milch
D. Eskimo
-
Câu 6:
Phương pháp Hypocrates để nắn trật khớp vai là phương pháp:
A. Phức tạp
B. Tỷ lệ biến chứng cao nhất
C. Hiệu quả nhất
D. Tỷ lệ thất bại thấp nhất
-
Câu 7:
Bất động sau nắn trật khớp vai:
A. Không cần thiết
B. Trong thời gian 3-4 tuần
C. Không quá 1 tuần
D. Trên 4 tuần với người trẻ
-
Câu 8:
Trật khớp háng thường xảy ra ở:
A. Người trẻ, khoẻ
B. Người già, yếu
C. Trẻ em
D. Trẻ hiếu động
-
Câu 9:
Trật khớp háng kiểu chậu thường xảy ra trong tư thế chấn thương do:
A. Lực tác động gián tiếp vào đầu dưới xương đùi khi đùi gấp, xoay trong, khép và khớp gối ở tư thế gấp
B. Lực tác động gián tiếp vào mặt ngoài khớp háng khi đùi gấp, xoay trong, khép và khớp gối ở tư thế gấp
C. Lực tác động gián tiếp và khớp gối khi đùi gấp, xoay ngoài, dạng và khớp gối ở tư thế gấp
D. Lực tác động gián tiếp vào đầu dưới xương đùi khi đùi duỗi, xoay trong, khép và khớp gối ở tư thế gấp
-
Câu 10:
Biến dạng điển hình trong trật khớp háng kiểu chậu là:
A. Đùi duỗi, khép và xoay ngoài
B. Đùi gấp, dạng và xoay ngoài
C. Đùi duỗi, khép và xoay trong
D. Đùi gấp, khép và xoay trong
-
Câu 11:
Phân loại trật khớp háng của Thompson và Epstein là:
A. Kiểu 1: Trật khớp háng có hoặc không kèm vỡ nhỏ ổ cối. Không vững sau nắn
B. Kiểu 2: Trật khớp háng kèm theo vỡ một mảnh lớn bờ sau ổ cối. Không vững sau nắn
C. Kiểu 3: Trật khớp háng kèm theo vỡ vụn ổ cối thành nhiều mảnh
D. Kiểu 4: Trật khớp háng kèm theo gãy chỏm xương đùi
-
Câu 12:
Biến dạng trong trật khớp khủyu điển hình là:
A. Cẳng tay ở tư thế duỗi, hơi sấp trông cẳng tay như bị ngắn đi
B. Cẳng tay ở tư thế gấp 400, hơi ngữa trông cẳng tay như bị dài ra
C. Cẳng tay ở tư thế gấp 400, hơi sấp trông cẳng tay như bị ngắn đi
D. Cẳng tay ở tư thế duỗi, ngữa nhẹ trông cẳng tay như bị ngắn đi
-
Câu 13:
Dây thần kinh hay bị thương tổn trong trật khớp khuỷu là:
A. Thần kinh quay
B. Thần kinh giữa
C. Thần kinh trụ
D. Thần kinh cơ bì
-
Câu 14:
Phân loại trật khớp theo giải phẫu và X quang bao gồm:
A. Bán trật khớp
B. Trật khớp hoàn toàn
C. Trật khớp kèm gãy xương
D. A, B, C đúng
-
Câu 15:
Trên lâm sàng có 4 nhóm trật khớp, ngoại trừ:
A. Trật khớp hở
B. Trật khớp kín
C. Trật khớp kèm biến chứng mạch máu thần kinh
D. Trật khớp kèm gãy xương
-
Câu 16:
Sau khi nắn trật khớp cần:
A. Bất động 2-3 tuần
B. Tập vận động sớm
C. Tập vận động thụ động ngay
D. Bất động tạm thời vài ngày
-
Câu 17:
Cơ chế gãy trật khớp vai thường gặp nhất là:
A. Chấn thương trực tiếp vào khớp vai
B. Ngã chống tay tư thế dạng, đưa ra sau, xoay ngoài
C. Ngã chống khủyu tư thế dạng, đưa ra trước, xoay trong
D. Ngã chống tay tư thế khép, đưa ra sau, xoay ngoài.
-
Câu 18:
Trật khớp vai được chia ra 4 kiểu tùy theo vị trí của chỏm xương cánh tay so với ổ cối ngoại trừ:
A. Ra sau
B. Lên trên
C. Xuống dưới
D. Vào trong
-
Câu 19:
Trong trật khớp vai kiểu ra trước, kiểu trật dưới mỏm quạ hay gặp nhất chiếm khoảng:
A. 70%
B. 80%
C. 90%
D. 95%
-
Câu 20:
Các triệu chứng lâm sàng sau điển hình của trật khớp vai ra trước ngoại trừ:
A. Dấu nhát rìu
B. Dấu ngù vai
C. Cánh tay xoay ngoài
D. Cánh tay khép
-
Câu 21:
Trong trật khớp vai, dây thần kinh hay bị tổn thương nhất là:
A. Thần kinh mủ
B. Thần kinh cơ bì
C. Thần kinh quay
D. Thần kinh trụ
-
Câu 22:
Biến chứng gãy xương kèm theo trật khớp vai thường gặp là:
A. Vỡ ổ chảo
B. Vỡ ổ cối
C. Vỡ mấu chuyển lớn xương cánh tay
D. Vỡ mấu chuyển bé xương cánh tay
-
Câu 23:
Biến dạng Hill - Sachs là thương tổn của:
A. Ổ chảo
B. Sụn khớp
C. Sụn viền
D. Chỏm xương cánh tay
-
Câu 24:
Kiểu trật khớp háng hay gặp nhất:
A. Ra trước
B. Ra sau
C. Trung tâm
D. Kiểu mu
-
Câu 25:
Kiếu trật khớp háng hay gặp nhiều nhất:
A. Kiểu chậu
B. Kiểu ngồi
C. Kiểu mu
D. Kiểu bịt
-
Câu 26:
Trong trật khớp háng kiểu chậu, so với đường Nélaton - Rose, mấu chuyển lớn:
A. Nằm thấp hơn
B. Ngang bằng
C. Nằm cao hơn
D. A và B đúng
-
Câu 27:
Kiểu trật khớp khủyu hay gặp nhất là:
A. Ra trước
B. Vào trong
C. Ra ngoài
D. Ra sau
-
Câu 28:
Trong kiểu trật khớp khủyu ra sau, mỏm khủyu:
A. Nhô ra trước
B. Nhô ra sau
C. Di lệch vào trong
D. Di lệch ra ngoài
-
Câu 29:
Đám rối thần kinh cánh tay chia ra các nhánh thần kinh chi trên và vùng bụng:
A. Đúng
B. Sai