1730 câu trắc nghiệm Nội ngoại cơ sở
Nhằm giúp các bạn ôn tập và hệ thống lại kiến thức nhanh chóng để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, tracnghiem.net tổng hợp và chia sẻ đến các bạn 1700+ câu trắc nghiệm Nội ngoại cơ sở có đáp án. Hi vọng sẽ trở thành nguồn tài liệu bổ ích giúp các bạn học tập và nghiên cứu một cách tốt nhất. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn mục "Thi thử" để hệ thống lại kiến thức đã ôn. Chúc các bạn thành công với bộ đề "Cực Hot" này nhé.
Chọn hình thức trắc nghiệm (30 câu/30 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Chọn câu sai 20:
A. Hỏi bệnh cần kỹ lưỡng chi tiết về tiền sử uống rượu, thuốc đã sử dụng, hóa chất đã tiếp xúc
B. Bệnh lý sỏi mật và ung thư thường gặp ở người có tuổi, ít nghĩ hơn nếu trẻ tuổi
C. Nếu tắc mật ngoài gan gan có thể to, đau, mật độ chắc, bờ tù
D. Hỏi bệnh + khám bệnh + xét nghiệm thông thường có thể chẩn đoán phân biệt vàng da có tắc mật hay không trong hơn 75% TH
-
Câu 2:
Chọn câu sai 21:
A. Mệt mỏi, chán ăn không chuyên biệt cho bệnh lý viêm gan siêu vi
B. Nếu có triệu chứng trên trước kèm sốt và bênh nhân hết sốt khi có vàng da thì gợi ý VG siêu vi
C. Sỏi túi mật cũng thường xảy ra trên bệnh nhân có bệnh lý nhu mô gan
D. Khám có thấy các dấu hiệu chỉ điểm như: sạm da, u vàng, vòng kayserFleischer thì gợi ý tắc mật sau gan
-
Câu 3:
Chọn câu sai 22:
A. Xét nghiệm: tăng amylase or lipase máu gợi ý tắc mật sau gan
B. Xét nghiệm: TQ kéo dài không điều chỉnh được bằng vitamin K gợi ý bệnh tại gan
C. Khám: sờ chạm u bụng gợi ý tắc mật sau gan
D. Xét nghiệm PA tăng vượt trội men transaminase gợi ý bệnh tại gan
-
Câu 4:
Chọn câu sai trong các bước tiếp cận chẩn đoán vàng da:
A. Nếu bệnh nhân không có tăng PA hay transaminase cần đánh giá tán huyết hay các HC tăng bilirubin di truyền
B. Nếu nghĩ đến nhóm nguyên nhân gây tắc nghẽn đường mật, nên siêu âm or CT bụng
C. Nếu đánh giá xác suất nhóm nguyên nhân gây tắc nghẽn cao, thì có thể dùng ERCP/PTC
D. Dùng xét nghiệm EUS (siêu âm nội soi): nếu thấy ống mật dãn cần xét nghiệm sinh hóa tìm nguyên nhân bệnh gan
-
Câu 5:
Tiểu nhiều là:
A. Tiểu > 3 lần trong đêm, bệnh nhân phải thức dậy nhiều lần để đi tiểu
B. Tiểu > 6 lần trong 24 giờ
C. Tiểu > 500mL mỗi lần đi tiểu
D. Tiểu > 3000 mL trong 24 giờ
-
Câu 6:
Tiểu nhiều là triệu chứng có thể gặp trong bệnh nào sau đây:
A. Bệnh đái tháo đường
B. Suy thận cấp trước thận
C. Viêm cầu thận hậu nhiễm liên cầu trùng
D. Nhiễm trùng huyết
-
Câu 7:
Đặc điểm của đái tháo nhạt trung ương:
A. Độ thẩm thấu nước tiểu > 300 mOsmol/L
B. Nồng độ natri trong máu <140 mmol/L
C. Đáp ứng kém với test nhịn nước nhưng đáp ứng với test vasopressin
D. Nguyên nhân thường gặp là bệnh nhân do thuốc giảm đau
-
Câu 8:
Đặc điểm đái tháo nhạt do thận, ngoại trừ:
A. Ống thận bị tổn thương
B. Nước tiểu loãng
C. Đọ thẩm thấu huyết tương bình thường hoặc tăng
D. Đáp ứng kém với test nhịn nước
-
Câu 9:
Ở người bình thường, độ thẩm thấu nước tiểu thấp nhất là:
A. 50 mosm/kg
B. 100 mosm/kg
C. 150 mosm/kg
D. 200 mosm/kg
-
Câu 10:
Định nghĩa tiểu nhiều:
A. Khi thể tích nước tiểu trên 2 lít trong 24 giờ
B. Khi thể tích nước tiểu trên 2.5 lít trong 24 giờ
C. Khi thể tích nước tiểu trên 3 lít trong 24 giờ
D. Khi thể tích nước tiểu trên 3.5 lít trong 24 giờ
-
Câu 11:
Ở người bình thường, độ thẩm thấu nước tiểu cao nhất là:
A. 950 mosm/kg
B. 1000 mosm/kg
C. 1100 mosm/kg
D. 1200 mosm/kg
-
Câu 12:
Khi bệnh nhân được cho nhiều nước, cơ chế đáp ứng sinh lý nào xảy ra:
A. Độ thẩm thấu huyết tương giảm
B. Kích thích các áp thẩm thụ quan vùng hạ đồi
C. Tuyến yên tăng tiết ADH
D. Độ thẩm thấu nước tiểu tăng
-
Câu 13:
Cơ chế điều hòa bài tiết natri của thận:
A. Khi cầu thận tăng lọc thì ống thận sẽ giảm tái hấp thu
B. Giảm tưới máu thận làm ức chế hệ RAA
C. Angiotensin làm tăng tái hấp thu Natri
D. Các yếu tố bài niệu Na bị ức chế bởi tình trạng ứ nước và Na
-
Câu 14:
Chứng cuồng uống nguyên phát:
A. Bệnh nhân có đáp ứng với test vasopressin
B. Độ thẩm thấu huyết tương giảm nhưng độ thẩm thấu nước tiểu tăng
C. Bệnh nhân có test nhịn nước (-)
D. Khả năng cô đặc nước tiểu tối đa kém
-
Câu 15:
Quá tải thẩm thấu gặp trong trường hợp nào:
A. Bệnh đái tháo đường
B. Bệnh nang tủy thận
C. Dùng thuốc lợi niệu
D. Ăn mặn
-
Câu 16:
Quá tải muối gặp trong trường hợp nào, chọn câu sai:
A. Nuôi ăn qua sonde nhiều thức ăn mặn
B. Nuôi ăn qua đường tĩnh mạch nhiều dung dịch muối và nước
C. Tái hấp thu dịch trong bệnh cảnh phù
D. Sau khi hoại tử ống thận cấp hoặc sau khi giải quyết với tắc đường niệu
-
Câu 17:
Chọn câu sai 25:
A. Độ lọc cầu thận là 125ml/phút
B. Sự tái hấp thu nước liên hệ mật thiết với natri ở ống gần
C. Sự tái hấp thu nước ở ống gần do ADH quyết định
D. Angiotensin gây tái hấp thu nước nhờ co tiểu động mạch ra
-
Câu 18:
Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm của tiểu nhiều:
A. Tiểu nhiều khi lượng nước tiểu dưới 3l trong vòng 24h
B. Bệnh nhân đi tiểu > 3 lần trong đêm làm bệnh nhân phải thức dậy nhiều lần để đi
C. Tiểu nhiều có thể xảy ra sau khi bệnh nhân chụp X quang tiết niệu
D. Hiện tượng lợi niệu thẩm thấu chỉ gây ra tiểu nhiều
-
Câu 19:
Trong các nguyên nhân sau nguyên nhân nào không gây ra tiểu ít:
A. Uống nhiều nước
B. Xuất huyết
C. Suy tim sung huyết
D. Tụt huyết áp
-
Câu 20:
Đặc điểm nào sau đây liên quan tiểu ít:
A. Bệnh nhân đi tiểu rất ít và bàng quang trương phồng
B. Bệnh nhân mắc chứng cuồng uống
C. Bệnh nhân bị viêm ruột do nhiễm Samonella
D. Bệnh nhân thực hiện test nhịn nước có độ thẩm thấu nước tiểu < 250 mOsmol/l
-
Câu 21:
Bệnh nhân nam 48 tuổi, nhưng thường hay đau xương, chụp X quang cho thấy bệnh nhân có tiêu xương hình hốc, bệnh nhân bị tăng canxi huyết, có thực hiện một xét nghiệm nước tiểu thấy xuất hiện protein Bence Jones và cả uromodulin trong nước tiểu. Chọn câu đúng:
A. Suy thận mạn
B. Thiếu máu
C. Gan, lách, hạch to
D. Hàm lượng albumin cao trên 35mg
-
Câu 22:
Nguyên nhân gây ra tiểu nhiều, chọn câu sai:
A. Do dùng chất lợi niệu thẩm thấu, tác dụng lên tế bào gây kéo nước từ tế bào ra lòng ống
B. Do ADH tiết quá ít
C. Do không có thụ thể tiếp nhận ADH
D. Do tăng tiết aldosteron, làm tăng tái hấp thu ở ống lượng xa
-
Câu 23:
Chọn câu sai trong các câu sau:
A. Ống xa là nơi tái hấp thu 65% Na+ , Cl- , K+ và gần như toàn bộ glucose, amino acid được lọc qua cầu thận
B. Quai Henle ít tái hấp thu chủ động
C. Ở người bài tiết mỗi ngày khoảng 600 mOsmol chất thẩm thấu do chuyển hóa, lượng nước tiểu sẽ phụ thuộc vào độ thẩm thấu nước tiểu
D. Tiểu nhiều hay ít phụ thuộc vào lượng nước nhập cơ thể
-
Câu 24:
Tiểu đạm chọn lọc với thành phần albumin trên 80% có thể gặp ở bệnh nào sau đây:
A. Bệnh đa u tủy
B. Sang thương tối thiểu
C. Viêm thận kẽ
D. Viêm đài bể thận cấp
-
Câu 25:
Đặc điểm của đái tháo nhạt trung ương:
A. Độ thẩm thấu nước tiểu > 300 mosmol/l
B. Nồng độ kali máu < 3.5 mmol/l
C. Đáp ứng với test nhịn nước và đáp ứng với desmopressin
D. Nguyên nhân là do bệnh thận do thuốc giảm đau
-
Câu 26:
Trường hợp nào không gây suy thận chức năng:
A. Suy tim sung huyết
B. Bỏng
C. Dùng thuốc kháng viêm non steroid
D. Thuyên tắc động mạch thận
-
Câu 27:
Đáp ứng test nhịn nước và đáp ứng với test desmopressin:
A. Đái tháo nhạt trung ương
B. Đái tháo nhạt do thận hoàn toàn
C. Đái tháo nhạt trung ương không hoàn toàn
D. Có 3 câu đúng trong các ý trên
-
Câu 28:
Nguyên nhân nào sau đây gây ra tiểu đạm cầu thận kèm tiểu máu:
A. Viêm nút quanh động mạch
B. Viêm cầu thận tăng sinh màng
C. Đa u tủy
D. Có 3 câu đúng trong 4 câu trên
-
Câu 29:
Nguyên nhân nào gây tiểu đạm ống thận:
A. Viêm đài bể thận
B. Lao
C. Tăng canxi máu
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 30:
Đặc điểm nào của tiểu máu không do cầu thận:
A. Có màu cocacola
B. Có cục máu đông
C. Đạm niệu trên 500mg/ngày
D. Có biến dạng hồng cầu